Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2190

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2190

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2190
11
Thứ 2
Ngày Dần
Tháng 9/2190 (Thiếu)
13

Ngày: Mậu Dần
Tháng: Bính Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 11/10/2190

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 11/10/2190

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thân, Giáp Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tuất: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.

- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2190

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Mậu Thìn3
2
Kỷ Tỵ4
3
Canh Ngọ5
4
Tân Mùi6
5
Nhâm Thân7
6
Quý Dậu8
7
Giáp Tuất9
8
Ất Hợi10
9
Bính Tý11
10
Đinh Sửu12
11
Mậu Dần13
12
Kỷ Mão14
13
Canh Thìn15
14
Tân Tỵ16
15
Nhâm Ngọ17
16
Quý Mùi18
17
Giáp Thân19
18
Ất Dậu20
19
Bính Tuất21
20
Đinh Hợi22
21
Mậu Tý23
22
Kỷ Sửu24
23
Canh Dần25
24
Tân Mão26
25
Nhâm Thìn27
26
Quý Tỵ28
27
Giáp Ngọ29
28
Ất Mùi30
29
Bính Thân1/10
30
Đinh Dậu2
31
Mậu Tuất3
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2190

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/21903/9/2190Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/10/21904/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/10/21905/9/2190
4/10/21906/9/2190
5/10/21907/9/2190Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/10/21908/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/10/21909/9/2190Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/219010/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/10/219011/9/2190Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/10/219012/9/2190Xuất hành, mua xe, làm đẹp
11/10/219013/9/2190
12/10/219014/9/2190
13/10/219015/9/2190Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/10/219016/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/10/219017/9/2190Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/10/219018/9/2190
17/10/219019/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/219020/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/10/219021/9/2190Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/219022/9/2190Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/10/219023/9/2190
22/10/219024/9/2190Xuất hành, mua xe, làm đẹp
23/10/219025/9/2190
24/10/219026/9/2190động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/10/219027/9/2190Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/10/219028/9/2190Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/10/219029/9/2190Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
28/10/219030/9/2190
29/10/21901/10/2190Xuất hành
30/10/21902/10/2190Xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/10/21903/10/2190Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2190

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
3/9/21901/10/2190Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/21902/10/2190Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/21903/10/2190Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/21904/10/2190Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/21905/10/2190Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/21906/10/2190Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/21907/10/2190Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/21908/10/2190Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/21909/10/2190Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/219010/10/2190Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/219011/10/2190Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/219012/10/2190Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/219013/10/2190Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/219014/10/2190Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/219015/10/2190Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/219016/10/2190Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/219017/10/2190Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/219018/10/2190Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/219019/10/2190Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/219020/10/2190Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/219021/10/2190Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/219022/10/2190Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/219023/10/2190Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/219024/10/2190Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/219025/10/2190Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/219026/10/2190Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/219027/10/2190Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/219028/10/2190Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/219029/10/2190Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/219030/10/2190Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/219031/10/2190Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2190

Thứ 6
1
10/2190
Ngày 3 (Mậu Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 7
2
10/2190
Ngày 4 (Kỷ Tỵ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 3
5
10/2190
Ngày 7 (Nhâm Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 5
7
10/2190
Ngày 9 (Giáp Tuất) tháng 9 (Bính Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 7
9
10/2190
Ngày 11 (Bính Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Chủ nhật
10
10/2190
Ngày 12 (Đinh Sửu) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 2
11
10/2190
Ngày 13 (Mậu Dần) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 4
13
10/2190
Ngày 15 (Canh Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 5
14
10/2190
Ngày 16 (Tân Tỵ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 6
15
10/2190
Ngày 17 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 7
16
10/2190
Ngày 18 (Quý Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Chủ nhật
17
10/2190
Ngày 19 (Giáp Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 4
20
10/2190
Ngày 22 (Đinh Hợi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật
24
10/2190
Ngày 26 (Tân Mão) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 4
27
10/2190
Ngày 29 (Giáp Ngọ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Chủ nhật
31
10/2190
Ngày 3 (Mậu Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen