Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2210

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2210

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2210
29
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 9/2210 (Đủ)
11

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Bính Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 29/10/2210

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 29/10/2210

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tuất: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

    - Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2210

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Nhâm Tý13
    2
    Quý Sửu14
    3
    Giáp Dần15
    4
    Ất Mão16
    5
    Bính Thìn17
    6
    Đinh Tỵ18
    7
    Mậu Ngọ19
    8
    Kỷ Mùi20
    9
    Canh Thân21
    10
    Tân Dậu22
    11
    Nhâm Tuất23
    12
    Quý Hợi24
    13
    Giáp Tý25
    14
    Ất Sửu26
    15
    Bính Dần27
    16
    Đinh Mão28
    17
    Mậu Thìn29
    18
    Kỷ Tỵ30
    19
    Canh Ngọ1/9
    20
    Tân Mùi2
    21
    Nhâm Thân3
    22
    Quý Dậu4
    23
    Giáp Tuất5
    24
    Ất Hợi6
    25
    Bính Tý7
    26
    Đinh Sửu8
    27
    Mậu Dần9
    28
    Kỷ Mão10
    29
    Canh Thìn11
    30
    Tân Tỵ12
    31
    Nhâm Ngọ13
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2210

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/221013/8/2210Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/10/221014/8/2210
    3/10/221015/8/2210Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/10/221016/8/2210động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/10/221017/8/2210Nhập trạch, xuất hành
    6/10/221018/8/2210Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/10/221019/8/2210Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    8/10/221020/8/2210Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    9/10/221021/8/2210Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/221022/8/2210
    11/10/221023/8/2210
    12/10/221024/8/2210Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/10/221025/8/2210Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/10/221026/8/2210
    15/10/221027/8/2210
    16/10/221028/8/2210động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/10/221029/8/2210Nhập trạch, xuất hành
    18/10/221030/8/2210Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/10/22101/9/2210Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/10/22102/9/2210
    21/10/22103/9/2210Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    22/10/22104/9/2210Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    23/10/22105/9/2210
    24/10/22106/9/2210Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/10/22107/9/2210Mua xe, sửa bếp
    26/10/22108/9/2210Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    27/10/22109/9/2210
    28/10/221010/9/2210động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/10/221011/9/2210Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/10/221012/9/2210Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/10/221013/9/2210Nhập trạch, xuất hành, mua xe

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2210

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/8/22101/10/2210Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/22102/10/2210Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/22103/10/2210Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/22104/10/2210Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/22105/10/2210Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/22106/10/2210Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/22107/10/2210Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/22108/10/2210Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/22109/10/2210Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/221010/10/2210Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/221011/10/2210Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/221012/10/2210Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/221013/10/2210Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/221014/10/2210Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/221015/10/2210Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/221016/10/2210Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/221017/10/2210Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/8/221018/10/2210Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/9/221019/10/2210Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/221020/10/2210Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/221021/10/2210Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/221022/10/2210Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/221023/10/2210Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/221024/10/2210Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/221025/10/2210Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/221026/10/2210Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/221027/10/2210Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/221028/10/2210Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/221029/10/2210Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/221030/10/2210Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/221031/10/2210Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2210

    Thứ 2
    1
    10/2210
    Ngày 13 (Nhâm Tý) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 3
    2
    10/2210
    Ngày 14 (Quý Sửu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 4
    3
    10/2210
    Ngày 15 (Giáp Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 6
    5
    10/2210
    Ngày 17 (Bính Thìn) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 3
    9
    10/2210
    Ngày 21 (Canh Thân) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 4
    10
    10/2210
    Ngày 22 (Tân Dậu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 5
    11
    10/2210
    Ngày 23 (Nhâm Tuất) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 7
    13
    10/2210
    Ngày 25 (Giáp Tý) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Chủ nhật
    14
    10/2210
    Ngày 26 (Ất Sửu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 2
    15
    10/2210
    Ngày 27 (Bính Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 3
    16
    10/2210
    Ngày 28 (Đinh Mão) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 4
    17
    10/2210
    Ngày 29 (Mậu Thìn) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 7
    20
    10/2210
    Ngày 2 (Tân Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 4
    24
    10/2210
    Ngày 6 (Ất Hợi) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 7
    27
    10/2210
    Ngày 9 (Mậu Dần) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 4
    31
    10/2210
    Ngày 13 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen