Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2277

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2277

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2277
24
Thứ 4
Ngày Mão
Tháng 9/2277 (Đủ)
27

Ngày: Đinh Mão
Tháng: Canh Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 24/10/2277

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 24/10/2277

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tuất: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2277

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Giáp Thìn4
2
Ất Tỵ5
3
Bính Ngọ6
4
Đinh Mùi7
5
Mậu Thân8
6
Kỷ Dậu9
7
Canh Tuất10
8
Tân Hợi11
9
Nhâm Tý12
10
Quý Sửu13
11
Giáp Dần14
12
Ất Mão15
13
Bính Thìn16
14
Đinh Tỵ17
15
Mậu Ngọ18
16
Kỷ Mùi19
17
Canh Thân20
18
Tân Dậu21
19
Nhâm Tuất22
20
Quý Hợi23
21
Giáp Tý24
22
Ất Sửu25
23
Bính Dần26
24
Đinh Mão27
25
Mậu Thìn28
26
Kỷ Tỵ29
27
Canh Ngọ1/10
28
Tân Mùi2
29
Nhâm Thân3
30
Quý Dậu4
31
Giáp Tuất5
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2277

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/22774/9/2277Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/10/22775/9/2277
3/10/22776/9/2277Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/10/22777/9/2277
5/10/22778/9/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/22779/9/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/10/227710/9/2277Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/10/227711/9/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/10/227712/9/2277Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/10/227713/9/2277Xuất hành, mua xe
11/10/227714/9/2277
12/10/227715/9/2277động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/10/227716/9/2277Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/10/227717/9/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/10/227718/9/2277Nhập trạch, xuất hành, mua xe
16/10/227719/9/2277
17/10/227720/9/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/227721/9/2277Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/10/227722/9/2277Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/10/227723/9/2277
21/10/227724/9/2277Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/10/227725/9/2277
23/10/227726/9/2277
24/10/227727/9/2277Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/10/227728/9/2277Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/10/227729/9/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/10/22771/10/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
28/10/22772/10/2277Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/10/22773/10/2277Xuất hành
30/10/22774/10/2277Xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/10/22775/10/2277

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2277

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
4/9/22771/10/2277Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/22772/10/2277Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/22773/10/2277Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/22774/10/2277Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/22775/10/2277Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/22776/10/2277Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/22777/10/2277Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/22778/10/2277Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/22779/10/2277Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/227710/10/2277Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/227711/10/2277Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/227712/10/2277Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/227713/10/2277Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/227714/10/2277Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/227715/10/2277Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/227716/10/2277Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/227717/10/2277Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/227718/10/2277Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/227719/10/2277Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/227720/10/2277Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/227721/10/2277Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/227722/10/2277Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/227723/10/2277Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/227724/10/2277Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/227725/10/2277Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/227726/10/2277Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/10/227727/10/2277Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/227728/10/2277Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/227729/10/2277Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/227730/10/2277Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/227731/10/2277Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2277

Thứ 2
1
10/2277
Ngày 4 (Giáp Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/2277
Ngày 5 (Ất Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 6
5
10/2277
Ngày 8 (Mậu Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 7
6
10/2277
Ngày 9 (Kỷ Dậu) tháng 9 (Canh Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 3
9
10/2277
Ngày 12 (Nhâm Tý) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/2277
Ngày 13 (Quý Sửu) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/2277
Ngày 14 (Giáp Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/2277
Ngày 16 (Bính Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/2277
Ngày 17 (Đinh Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/2277
Ngày 18 (Mậu Ngọ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/2277
Ngày 19 (Kỷ Mùi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/2277
Ngày 20 (Canh Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/2277
Ngày 23 (Quý Hợi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/2277
Ngày 27 (Đinh Mão) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/2277
Ngày 1 (Canh Ngọ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
31
10/2277
Ngày 5 (Giáp Tuất) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen