Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2283

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2283

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2283
18
Thứ 5
Ngày Thìn
Tháng 8/2283 (Đủ)
27

Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Tân Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 18/10/2283

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/10/2283

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Dậu: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.

- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ :

  • Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
  • Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
  • Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
  • Tại Thìn tốt vừa vừa.
  • Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2283

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Ất Hợi10
2
Bính Tý11
3
Đinh Sửu12
4
Mậu Dần13
5
Kỷ Mão14
6
Canh Thìn15
7
Tân Tỵ16
8
Nhâm Ngọ17
9
Quý Mùi18
10
Giáp Thân19
11
Ất Dậu20
12
Bính Tuất21
13
Đinh Hợi22
14
Mậu Tý23
15
Kỷ Sửu24
16
Canh Dần25
17
Tân Mão26
18
Nhâm Thìn27
19
Quý Tỵ28
20
Giáp Ngọ29
21
Ất Mùi1/9
22
Bính Thân2
23
Đinh Dậu3
24
Mậu Tuất4
25
Kỷ Hợi5
26
Canh Tý6
27
Tân Sửu7
28
Nhâm Dần8
29
Quý Mão9
30
Giáp Thìn10
31
Ất Tỵ11
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2283

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/228310/8/2283Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/10/228311/8/2283Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/10/228312/8/2283
4/10/228313/8/2283Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/10/228314/8/2283
6/10/228315/8/2283Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/10/228316/8/2283Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/228317/8/2283Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
9/10/228318/8/2283Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
10/10/228319/8/2283Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/10/228320/8/2283
12/10/228321/8/2283Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
13/10/228322/8/2283Xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/10/228323/8/2283
15/10/228324/8/2283
16/10/228325/8/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/228326/8/2283động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/10/228327/8/2283
19/10/228328/8/2283Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/228329/8/2283Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
21/10/22831/9/2283
22/10/22832/9/2283Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/10/22833/9/2283Nhập trạch, xuất hành
24/10/22834/9/2283Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/10/22835/9/2283
26/10/22836/9/2283Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/10/22837/9/2283Xuất hành, mua xe
28/10/22838/9/2283
29/10/22839/9/2283động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/228310/9/2283Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/228311/9/2283Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2283

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
10/8/22831/10/2283Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/22832/10/2283Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/22833/10/2283Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/22834/10/2283Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/22835/10/2283Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/22836/10/2283Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/22837/10/2283Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/22838/10/2283Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/22839/10/2283Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/228310/10/2283Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/228311/10/2283Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/228312/10/2283Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/228313/10/2283Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/228314/10/2283Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/228315/10/2283Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/228316/10/2283Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/228317/10/2283Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/228318/10/2283Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/228319/10/2283Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/228320/10/2283Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/228321/10/2283Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/228322/10/2283Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/228323/10/2283Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/228324/10/2283Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/228325/10/2283Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/228326/10/2283Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/228327/10/2283Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/228328/10/2283Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/228329/10/2283Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/228330/10/2283Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/228331/10/2283Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2283

Thứ 2
1
10/2283
Ngày 10 (Ất Hợi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/2283
Ngày 11 (Bính Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 6
5
10/2283
Ngày 14 (Kỷ Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 7
6
10/2283
Ngày 15 (Canh Thìn) tháng 8 (Tân Dậu)
Tết Trung Thu
Thứ 3
9
10/2283
Ngày 18 (Quý Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/2283
Ngày 19 (Giáp Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/2283
Ngày 20 (Ất Dậu) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/2283
Ngày 22 (Đinh Hợi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/2283
Ngày 23 (Mậu Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/2283
Ngày 24 (Kỷ Sửu) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/2283
Ngày 25 (Canh Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/2283
Ngày 26 (Tân Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/2283
Ngày 29 (Giáp Ngọ) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/2283
Ngày 4 (Mậu Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/2283
Ngày 7 (Tân Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 2
29
10/2283
Ngày 9 (Quý Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 4
31
10/2283
Ngày 11 (Ất Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen