Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2286

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2286

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2286
18
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 9/2286 (Thiếu)
1

Ngày: Mậu Thân
Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 18/10/2286

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 18/10/2286

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tuất: Canh Thìn, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

    - Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

    - Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2286

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Tân Mão13
    2
    Nhâm Thìn14
    3
    Quý Tỵ15
    4
    Giáp Ngọ16
    5
    Ất Mùi17
    6
    Bính Thân18
    7
    Đinh Dậu19
    8
    Mậu Tuất20
    9
    Kỷ Hợi21
    10
    Canh Tý22
    11
    Tân Sửu23
    12
    Nhâm Dần24
    13
    Quý Mão25
    14
    Giáp Thìn26
    15
    Ất Tỵ27
    16
    Bính Ngọ28
    17
    Đinh Mùi29
    18
    Mậu Thân1/9
    19
    Kỷ Dậu2
    20
    Canh Tuất3
    21
    Tân Hợi4
    22
    Nhâm Tý5
    23
    Quý Sửu6
    24
    Giáp Dần7
    25
    Ất Mão8
    26
    Bính Thìn9
    27
    Đinh Tỵ10
    28
    Mậu Ngọ11
    29
    Kỷ Mùi12
    30
    Canh Thân13
    31
    Tân Dậu14
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2286

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/228613/8/2286Xuất hành, sửa bếp
    2/10/228614/8/2286
    3/10/228615/8/2286Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/10/228616/8/2286Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    5/10/228617/8/2286Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/228618/8/2286Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/10/228619/8/2286
    8/10/228620/8/2286Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    9/10/228621/8/2286Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/228622/8/2286Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/10/228623/8/2286
    12/10/228624/8/2286Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/10/228625/8/2286động thổ, xuất hành, sửa bếp
    14/10/228626/8/2286Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    15/10/228627/8/2286
    16/10/228628/8/2286Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    17/10/228629/8/2286Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/10/22861/9/2286Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/10/22862/9/2286Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/10/22863/9/2286Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    21/10/22864/9/2286Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/10/22865/9/2286
    23/10/22866/9/2286Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/10/22867/9/2286
    25/10/22868/9/2286động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/10/22869/9/2286Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/10/228610/9/2286Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/10/228611/9/2286Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    29/10/228612/9/2286
    30/10/228613/9/2286Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    31/10/228614/9/2286

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2286

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/8/22861/10/2286Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/22862/10/2286Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/22863/10/2286Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/22864/10/2286Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/22865/10/2286Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/22866/10/2286Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/22867/10/2286Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/22868/10/2286Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/22869/10/2286Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/228610/10/2286Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/228611/10/2286Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/228612/10/2286Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/228613/10/2286Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/228614/10/2286Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/228615/10/2286Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/228616/10/2286Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/228617/10/2286Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/9/228618/10/2286Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/228619/10/2286Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/228620/10/2286Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/228621/10/2286Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/228622/10/2286Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/228623/10/2286Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/228624/10/2286Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/228625/10/2286Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/228626/10/2286Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/228627/10/2286Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/228628/10/2286Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/228629/10/2286Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/228630/10/2286Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/228631/10/2286Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2286

    Thứ 6
    1
    10/2286
    Ngày 13 (Tân Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 7
    2
    10/2286
    Ngày 14 (Nhâm Thìn) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Chủ nhật
    3
    10/2286
    Ngày 15 (Quý Tỵ) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 3
    5
    10/2286
    Ngày 17 (Ất Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 7
    9
    10/2286
    Ngày 21 (Kỷ Hợi) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Chủ nhật
    10
    10/2286
    Ngày 22 (Canh Tý) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 2
    11
    10/2286
    Ngày 23 (Tân Sửu) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 4
    13
    10/2286
    Ngày 25 (Quý Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 5
    14
    10/2286
    Ngày 26 (Giáp Thìn) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 6
    15
    10/2286
    Ngày 27 (Ất Tỵ) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 7
    16
    10/2286
    Ngày 28 (Bính Ngọ) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Chủ nhật
    17
    10/2286
    Ngày 29 (Đinh Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 4
    20
    10/2286
    Ngày 3 (Canh Tuất) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Chủ nhật
    24
    10/2286
    Ngày 7 (Giáp Dần) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 3
    26
    10/2286
    Ngày 9 (Bính Thìn) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 4
    27
    10/2286
    Ngày 10 (Đinh Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Chủ nhật
    31
    10/2286
    Ngày 14 (Tân Dậu) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen