Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2289

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2289

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2289
14
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 8/2289 (Thiếu)
30

Ngày: Canh Thân
Tháng: Quý Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 14/10/2289

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 14/10/2289

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Dậu: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2289

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Đinh Mùi17
    2
    Mậu Thân18
    3
    Kỷ Dậu19
    4
    Canh Tuất20
    5
    Tân Hợi21
    6
    Nhâm Tý22
    7
    Quý Sửu23
    8
    Giáp Dần24
    9
    Ất Mão25
    10
    Bính Thìn26
    11
    Đinh Tỵ27
    12
    Mậu Ngọ28
    13
    Kỷ Mùi29
    14
    Canh Thân30
    15
    Tân Dậu1/9
    16
    Nhâm Tuất2
    17
    Quý Hợi3
    18
    Giáp Tý4
    19
    Ất Sửu5
    20
    Bính Dần6
    21
    Đinh Mão7
    22
    Mậu Thìn8
    23
    Kỷ Tỵ9
    24
    Canh Ngọ10
    25
    Tân Mùi11
    26
    Nhâm Thân12
    27
    Quý Dậu13
    28
    Giáp Tuất14
    29
    Ất Hợi15
    30
    Bính Tý16
    31
    Đinh Sửu17
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2289

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/228917/8/2289Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/10/228918/8/2289Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    3/10/228919/8/2289
    4/10/228920/8/2289Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/10/228921/8/2289Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/228922/8/2289Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/10/228923/8/2289
    8/10/228924/8/2289Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/10/228925/8/2289động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/228926/8/2289Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    11/10/228927/8/2289
    12/10/228928/8/2289Nhập trạch, sửa bếp
    13/10/228929/8/2289Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    14/10/228930/8/2289Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/10/22891/9/2289Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    16/10/22892/9/2289Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/10/22893/9/2289Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/10/22894/9/2289Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/10/22895/9/2289
    20/10/22896/9/2289
    21/10/22897/9/2289Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/10/22898/9/2289Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/10/22899/9/2289Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/10/228910/9/2289Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    25/10/228911/9/2289
    26/10/228912/9/2289Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/10/228913/9/2289Nhập trạch, xuất hành
    28/10/228914/9/2289
    29/10/228915/9/2289Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/10/228916/9/2289Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/10/228917/9/2289Xuất hành, mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2289

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    17/8/22891/10/2289Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/22892/10/2289Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/22893/10/2289Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/22894/10/2289Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/22895/10/2289Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/22896/10/2289Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/22897/10/2289Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/22898/10/2289Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/22899/10/2289Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/228910/10/2289Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/228911/10/2289Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/228912/10/2289Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/228913/10/2289Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/8/228914/10/2289Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/9/228915/10/2289Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/228916/10/2289Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/228917/10/2289Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/228918/10/2289Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/228919/10/2289Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/228920/10/2289Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/228921/10/2289Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/228922/10/2289Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/228923/10/2289Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/228924/10/2289Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/228925/10/2289Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/228926/10/2289Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/228927/10/2289Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/228928/10/2289Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/228929/10/2289Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/228930/10/2289Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/228931/10/2289Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2289

    Thứ 3
    1
    10/2289
    Ngày 17 (Đinh Mùi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 4
    2
    10/2289
    Ngày 18 (Mậu Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 7
    5
    10/2289
    Ngày 21 (Tân Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 4
    9
    10/2289
    Ngày 25 (Ất Mão) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 5
    10
    10/2289
    Ngày 26 (Bính Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 6
    11
    10/2289
    Ngày 27 (Đinh Tỵ) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Chủ nhật
    13
    10/2289
    Ngày 29 (Kỷ Mùi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 2
    14
    10/2289
    Ngày 30 (Canh Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 3
    15
    10/2289
    Ngày 1 (Tân Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 4
    16
    10/2289
    Ngày 2 (Nhâm Tuất) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 5
    17
    10/2289
    Ngày 3 (Quý Hợi) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Chủ nhật
    20
    10/2289
    Ngày 6 (Bính Dần) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 4
    23
    10/2289
    Ngày 9 (Kỷ Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 5
    24
    10/2289
    Ngày 10 (Canh Ngọ) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Chủ nhật
    27
    10/2289
    Ngày 13 (Quý Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 5
    31
    10/2289
    Ngày 17 (Đinh Sửu) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen