Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2317

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2317

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2317
15
Thứ 2
Ngày Hợi
Tháng 9/2317 (Đủ)
10

Ngày: Đinh Hợi
Tháng: Canh Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 15/10/2317

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 15/10/2317

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tuất: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2317

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Quý Dậu25
2
Giáp Tuất26
3
Ất Hợi27
4
Bính Tý28
5
Đinh Sửu29
6
Mậu Dần1/9
7
Kỷ Mão2
8
Canh Thìn3
9
Tân Tỵ4
10
Nhâm Ngọ5
11
Quý Mùi6
12
Giáp Thân7
13
Ất Dậu8
14
Bính Tuất9
15
Đinh Hợi10
16
Mậu Tý11
17
Kỷ Sửu12
18
Canh Dần13
19
Tân Mão14
20
Nhâm Thìn15
21
Quý Tỵ16
22
Giáp Ngọ17
23
Ất Mùi18
24
Bính Thân19
25
Đinh Dậu20
26
Mậu Tuất21
27
Kỷ Hợi22
28
Canh Tý23
29
Tân Sửu24
30
Nhâm Dần25
31
Quý Mão26
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2317

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/231725/8/2317
2/10/231726/8/2317Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
3/10/231727/8/2317
4/10/231728/8/2317Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/10/231729/8/2317
6/10/23171/9/2317
7/10/23172/9/2317động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/10/23173/9/2317Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/10/23174/9/2317Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/10/23175/9/2317
11/10/23176/9/2317
12/10/23177/9/2317Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/10/23178/9/2317Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
14/10/23179/9/2317Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/10/231710/9/2317Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/10/231711/9/2317Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/10/231712/9/2317Xuất hành, mua xe, làm đẹp
18/10/231713/9/2317
19/10/231714/9/2317
20/10/231715/9/2317Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/10/231716/9/2317Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/10/231717/9/2317Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
23/10/231718/9/2317
24/10/231719/9/2317Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/10/231720/9/2317Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
26/10/231721/9/2317Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/10/231722/9/2317Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/10/231723/9/2317
29/10/231724/9/2317Xuất hành, mua xe, làm đẹp
30/10/231725/9/2317
31/10/231726/9/2317động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2317

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
25/8/23171/10/2317Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/23172/10/2317Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/23173/10/2317Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/23174/10/2317Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/23175/10/2317Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/23176/10/2317Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/23177/10/2317Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/23178/10/2317Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/23179/10/2317Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/231710/10/2317Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/231711/10/2317Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/231712/10/2317Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/231713/10/2317Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/231714/10/2317Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/231715/10/2317Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/231716/10/2317Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/231717/10/2317Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/231718/10/2317Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/231719/10/2317Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/231720/10/2317Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/231721/10/2317Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/231722/10/2317Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/231723/10/2317Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/231724/10/2317Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/231725/10/2317Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/231726/10/2317Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/231727/10/2317Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/231728/10/2317Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/231729/10/2317Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/231730/10/2317Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/231731/10/2317Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2317

Thứ 2
1
10/2317
Ngày 25 (Quý Dậu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/2317
Ngày 26 (Giáp Tuất) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 6
5
10/2317
Ngày 29 (Đinh Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
9
10/2317
Ngày 4 (Tân Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/2317
Ngày 5 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/2317
Ngày 6 (Quý Mùi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/2317
Ngày 8 (Ất Dậu) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/2317
Ngày 9 (Bính Tuất) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Tết Trùng Cửu
Thứ 2
15
10/2317
Ngày 10 (Đinh Hợi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/2317
Ngày 11 (Mậu Tý) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/2317
Ngày 12 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/2317
Ngày 15 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/2317
Ngày 19 (Bính Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/2317
Ngày 22 (Kỷ Hợi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
31
10/2317
Ngày 26 (Quý Mão) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen