Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2321

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2321

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2321
8
Thứ 7
Ngày Sửu
Tháng 8/2321 (Đủ)
16

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 8/10/2321

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 8/10/2321

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Dậu: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2321

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Giáp Ngọ9
2
Ất Mùi10
3
Bính Thân11
4
Đinh Dậu12
5
Mậu Tuất13
6
Kỷ Hợi14
7
Canh Tý15
8
Tân Sửu16
9
Nhâm Dần17
10
Quý Mão18
11
Giáp Thìn19
12
Ất Tỵ20
13
Bính Ngọ21
14
Đinh Mùi22
15
Mậu Thân23
16
Kỷ Dậu24
17
Canh Tuất25
18
Tân Hợi26
19
Nhâm Tý27
20
Quý Sửu28
21
Giáp Dần29
22
Ất Mão1/9
23
Bính Thìn2
24
Đinh Tỵ3
25
Mậu Ngọ4
26
Kỷ Mùi5
27
Canh Thân6
28
Tân Dậu7
29
Nhâm Tuất8
30
Quý Hợi9
31
Giáp Tý10
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2321

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/23219/8/2321Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
2/10/232110/8/2321Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/10/232111/8/2321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/232112/8/2321
5/10/232113/8/2321Nhập trạch, xuất hành
6/10/232114/8/2321
7/10/232115/8/2321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/232116/8/2321
9/10/232117/8/2321Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/10/232118/8/2321Xuất hành, sửa bếp
11/10/232119/8/2321Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/10/232120/8/2321Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/10/232121/8/2321Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
14/10/232122/8/2321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/10/232123/8/2321
16/10/232124/8/2321
17/10/232125/8/2321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
18/10/232126/8/2321Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/10/232127/8/2321
20/10/232128/8/2321
21/10/232129/8/2321Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/10/23211/9/2321động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/10/23212/9/2321Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/10/23213/9/2321Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/10/23214/9/2321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/10/23215/9/2321
27/10/23216/9/2321Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/10/23217/9/2321Nhập trạch, xuất hành
29/10/23218/9/2321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/10/23219/9/2321Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/232110/9/2321Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2321

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
9/8/23211/10/2321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/23212/10/2321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/23213/10/2321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/23214/10/2321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/23215/10/2321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/23216/10/2321Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/23217/10/2321Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/23218/10/2321Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/23219/10/2321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/232110/10/2321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/232111/10/2321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/232112/10/2321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/232113/10/2321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/232114/10/2321Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/232115/10/2321Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/232116/10/2321Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/232117/10/2321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/232118/10/2321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/232119/10/2321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/232120/10/2321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/232121/10/2321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/232122/10/2321Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/232123/10/2321Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/232124/10/2321Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/232125/10/2321Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/232126/10/2321Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/232127/10/2321Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/232128/10/2321Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/232129/10/2321Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/232130/10/2321Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/232131/10/2321Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2321

Thứ 7
1
10/2321
Ngày 9 (Giáp Ngọ) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Chủ nhật
2
10/2321
Ngày 10 (Ất Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 4
5
10/2321
Ngày 13 (Mậu Tuất) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 6
7
10/2321
Ngày 15 (Canh Tý) tháng 8 (Đinh Dậu)
Tết Trung Thu
Chủ nhật
9
10/2321
Ngày 17 (Nhâm Dần) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 2
10
10/2321
Ngày 18 (Quý Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 3
11
10/2321
Ngày 19 (Giáp Thìn) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 5
13
10/2321
Ngày 21 (Bính Ngọ) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 6
14
10/2321
Ngày 22 (Đinh Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 7
15
10/2321
Ngày 23 (Mậu Thân) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Chủ nhật
16
10/2321
Ngày 24 (Kỷ Dậu) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 2
17
10/2321
Ngày 25 (Canh Tuất) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 5
20
10/2321
Ngày 28 (Quý Sửu) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 2
24
10/2321
Ngày 3 (Đinh Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 5
27
10/2321
Ngày 6 (Canh Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Chủ nhật
30
10/2321
Ngày 9 (Quý Hợi) tháng 9 (Mậu Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 2
31
10/2321
Ngày 10 (Giáp Tý) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen