Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2407
October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.
Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.
Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Canh Tuất
Tiết: Hàn lộ
Giờ tốt ngày 17/10/2407
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 17/10/2407
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tuất: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Tuế Hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Minh Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.
- Kiêng cự : Đi thuyền.
- Ngoại lệ :
- Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
- Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
- Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thanh Long Túc : Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Ất Sửu30 | 2 Bính Dần1/9 | 3 Đinh Mão2 | 4 Mậu Thìn3 | 5 Kỷ Tỵ4 | 6 Canh Ngọ5 | 7 Tân Mùi6 |
8 Nhâm Thân7 | 9 Quý Dậu8 | 10 Giáp Tuất9 | 11 Ất Hợi10 | 12 Bính Tý11 | 13 Đinh Sửu12 | 14 Mậu Dần13 |
15 Kỷ Mão14 | 16 Canh Thìn15 | 17 Tân Tỵ16 | 18 Nhâm Ngọ17 | 19 Quý Mùi18 | 20 Giáp Thân19 | 21 Ất Dậu20 |
22 Bính Tuất21 | 23 Đinh Hợi22 | 24 Mậu Tý23 | 25 Kỷ Sửu24 | 26 Canh Dần25 | 27 Tân Mão26 | 28 Nhâm Thìn27 |
29 Quý Tỵ28 | 30 Giáp Ngọ29 | 31 Ất Mùi1/10 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 10/2407
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/10/2407 | 30/8/2407 | ||
2/10/2407 | 1/9/2407 | ||
3/10/2407 | 2/9/2407 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
4/10/2407 | 3/9/2407 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
5/10/2407 | 4/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
6/10/2407 | 5/9/2407 | ||
7/10/2407 | 6/9/2407 | ||
8/10/2407 | 7/9/2407 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
9/10/2407 | 8/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
10/10/2407 | 9/9/2407 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
11/10/2407 | 10/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
12/10/2407 | 11/9/2407 | Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
13/10/2407 | 12/9/2407 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
14/10/2407 | 13/9/2407 | ||
15/10/2407 | 14/9/2407 | ||
16/10/2407 | 15/9/2407 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/10/2407 | 16/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/10/2407 | 17/9/2407 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
19/10/2407 | 18/9/2407 | ||
20/10/2407 | 19/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
21/10/2407 | 20/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
22/10/2407 | 21/9/2407 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
23/10/2407 | 22/9/2407 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
24/10/2407 | 23/9/2407 | ||
25/10/2407 | 24/9/2407 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
26/10/2407 | 25/9/2407 | ||
27/10/2407 | 26/9/2407 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/10/2407 | 27/9/2407 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
29/10/2407 | 28/9/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
30/10/2407 | 29/9/2407 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
31/10/2407 | 1/10/2407 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2407
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
30/8/2407 | 1/10/2407 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/9/2407 | 2/10/2407 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/9/2407 | 3/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/9/2407 | 4/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/9/2407 | 5/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/9/2407 | 6/10/2407 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/9/2407 | 7/10/2407 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/9/2407 | 8/10/2407 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/9/2407 | 9/10/2407 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/9/2407 | 10/10/2407 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/9/2407 | 11/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
11/9/2407 | 12/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
12/9/2407 | 13/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
13/9/2407 | 14/10/2407 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
14/9/2407 | 15/10/2407 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
15/9/2407 | 16/10/2407 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
16/9/2407 | 17/10/2407 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
17/9/2407 | 18/10/2407 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
18/9/2407 | 19/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
19/9/2407 | 20/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
20/9/2407 | 21/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
21/9/2407 | 22/10/2407 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
22/9/2407 | 23/10/2407 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
23/9/2407 | 24/10/2407 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
24/9/2407 | 25/10/2407 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
25/9/2407 | 26/10/2407 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
26/9/2407 | 27/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
27/9/2407 | 28/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
28/9/2407 | 29/10/2407 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
29/9/2407 | 30/10/2407 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
1/10/2407 | 31/10/2407 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2407
- Lịch vạn niên năm 2403
- Lịch vạn niên năm 2404
- Lịch vạn niên năm 2405
- Lịch vạn niên năm 2406
- Lịch vạn niên năm 2407
- Lịch vạn niên năm 2408
- Lịch vạn niên năm 2409
- Lịch vạn niên năm 2410
- Lịch vạn niên năm 2411
- Lịch vạn niên năm 2412
- Lịch vạn niên năm 2413
- Lịch vạn niên năm 2414
- Lịch vạn niên năm 2415
- Lịch vạn niên năm 2416
- Lịch vạn niên năm 2417