Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2456

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2456

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2456
30
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 10/2456 (Đủ)
2

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 30/10/2456

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/10/2456

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Hợi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2456

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Quý Mùi2
    2
    Giáp Thân3
    3
    Ất Dậu4
    4
    Bính Tuất5
    5
    Đinh Hợi6
    6
    Mậu Tý7
    7
    Kỷ Sửu8
    8
    Canh Dần9
    9
    Tân Mão10
    10
    Nhâm Thìn11
    11
    Quý Tỵ12
    12
    Giáp Ngọ13
    13
    Ất Mùi14
    14
    Bính Thân15
    15
    Đinh Dậu16
    16
    Mậu Tuất17
    17
    Kỷ Hợi18
    18
    Canh Tý19
    19
    Tân Sửu20
    20
    Nhâm Dần21
    21
    Quý Mão22
    22
    Giáp Thìn23
    23
    Ất Tỵ24
    24
    Bính Ngọ25
    25
    Đinh Mùi26
    26
    Mậu Thân27
    27
    Kỷ Dậu28
    28
    Canh Tuất29
    29
    Tân Hợi1/10
    30
    Nhâm Tý2
    31
    Quý Sửu3
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2456

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/24562/9/2456
    2/10/24563/9/2456Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/10/24564/9/2456Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    4/10/24565/9/2456
    5/10/24566/9/2456Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/24567/9/2456Mua xe, sửa bếp
    7/10/24568/9/2456Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    8/10/24569/9/2456
    9/10/245610/9/2456động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/10/245611/9/2456Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/10/245612/9/2456Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/10/245613/9/2456Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    13/10/245614/9/2456
    14/10/245615/9/2456Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/10/245616/9/2456Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    16/10/245617/9/2456Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/10/245618/9/2456Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/10/245619/9/2456Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/10/245620/9/2456Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    20/10/245621/9/2456
    21/10/245622/9/2456Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/10/245623/9/2456
    23/10/245624/9/2456Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/10/245625/9/2456
    25/10/245626/9/2456
    26/10/245627/9/2456Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/10/245628/9/2456Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    28/10/245629/9/2456Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/10/24561/10/2456Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/10/24562/10/2456Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/10/24563/10/2456Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2456

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    2/9/24561/10/2456Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/24562/10/2456Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/24563/10/2456Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/24564/10/2456Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/24565/10/2456Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/24566/10/2456Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/24567/10/2456Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/24568/10/2456Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/24569/10/2456Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/245610/10/2456Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/245611/10/2456Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/245612/10/2456Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/245613/10/2456Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/245614/10/2456Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/245615/10/2456Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/245616/10/2456Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/9/245617/10/2456Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/9/245618/10/2456Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/9/245619/10/2456Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/9/245620/10/2456Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/9/245621/10/2456Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/9/245622/10/2456Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/9/245623/10/2456Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/9/245624/10/2456Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/9/245625/10/2456Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/9/245626/10/2456Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/9/245627/10/2456Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/245628/10/2456Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/10/245629/10/2456Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/10/245630/10/2456Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/10/245631/10/2456Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2456

    Chủ nhật
    1
    10/2456
    Ngày 2 (Quý Mùi) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 2
    2
    10/2456
    Ngày 3 (Giáp Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 5
    5
    10/2456
    Ngày 6 (Đinh Hợi) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Chủ nhật
    8
    10/2456
    Ngày 9 (Canh Dần) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 2
    9
    10/2456
    Ngày 10 (Tân Mão) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 3
    10
    10/2456
    Ngày 11 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 4
    11
    10/2456
    Ngày 12 (Quý Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 6
    13
    10/2456
    Ngày 14 (Ất Mùi) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 7
    14
    10/2456
    Ngày 15 (Bính Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    10/2456
    Ngày 16 (Đinh Dậu) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 2
    16
    10/2456
    Ngày 17 (Mậu Tuất) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 3
    17
    10/2456
    Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 6
    20
    10/2456
    Ngày 21 (Nhâm Dần) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 3
    24
    10/2456
    Ngày 25 (Bính Ngọ) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 6
    27
    10/2456
    Ngày 28 (Kỷ Dậu) tháng 9 (Mậu Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 3
    31
    10/2456
    Ngày 3 (Quý Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen