Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2536

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2536

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2536
5
Thứ 6
Ngày Tuất
Tháng 8/2536 (Thiếu)
19

Ngày: Bính Tuất
Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 5/10/2536

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 5/10/2536

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Dậu: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Ngưu : Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Đi thuyền, cắt may áo mão.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, trổ cửa, chăn nuôi trồng trọt, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ: khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
  • Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
Ngưu trư dương mã diệc thương bi

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2536

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Nhâm Ngọ15
2
Quý Mùi16
3
Giáp Thân17
4
Ất Dậu18
5
Bính Tuất19
6
Đinh Hợi20
7
Mậu Tý21
8
Kỷ Sửu22
9
Canh Dần23
10
Tân Mão24
11
Nhâm Thìn25
12
Quý Tỵ26
13
Giáp Ngọ27
14
Ất Mùi28
15
Bính Thân29
16
Đinh Dậu1/9
17
Mậu Tuất2
18
Kỷ Hợi3
19
Canh Tý4
20
Tân Sửu5
21
Nhâm Dần6
22
Quý Mão7
23
Giáp Thìn8
24
Ất Tỵ9
25
Bính Ngọ10
26
Đinh Mùi11
27
Mậu Thân12
28
Kỷ Dậu13
29
Canh Tuất14
30
Tân Hợi15
31
Nhâm Tý16
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2536

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/253615/8/2536Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
2/10/253616/8/2536Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/10/253617/8/2536Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/253618/8/2536
5/10/253619/8/2536Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/10/253620/8/2536Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/10/253621/8/2536Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/253622/8/2536
9/10/253623/8/2536
10/10/253624/8/2536động thổ, xuất hành, sửa bếp
11/10/253625/8/2536Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/10/253626/8/2536Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/10/253627/8/2536
14/10/253628/8/2536Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/10/253629/8/2536Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/10/25361/9/2536Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/10/25362/9/2536Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/25363/9/2536Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/10/25364/9/2536Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/25365/9/2536
21/10/25366/9/2536
22/10/25367/9/2536Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/10/25368/9/2536Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/10/25369/9/2536Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/10/253610/9/2536Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/10/253611/9/2536
27/10/253612/9/2536Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/10/253613/9/2536Nhập trạch, xuất hành
29/10/253614/9/2536
30/10/253615/9/2536Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/253616/9/2536Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2536

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
15/8/25361/10/2536Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/25362/10/2536Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/25363/10/2536Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/25364/10/2536Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/25365/10/2536Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/25366/10/2536Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/25367/10/2536Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/25368/10/2536Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/25369/10/2536Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/253610/10/2536Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/253611/10/2536Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/253612/10/2536Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/253613/10/2536Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/253614/10/2536Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/253615/10/2536Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/253616/10/2536Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/253617/10/2536Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/253618/10/2536Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/253619/10/2536Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/253620/10/2536Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/253621/10/2536Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/253622/10/2536Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/253623/10/2536Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/253624/10/2536Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/253625/10/2536Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/253626/10/2536Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/253627/10/2536Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/253628/10/2536Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/253629/10/2536Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/253630/10/2536Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/253631/10/2536Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2536

Thứ 2
1
10/2536
Ngày 15 (Nhâm Ngọ) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Tết Trung Thu
Thứ 3
2
10/2536
Ngày 16 (Quý Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 6
5
10/2536
Ngày 19 (Bính Tuất) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
9
10/2536
Ngày 23 (Canh Dần) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/2536
Ngày 24 (Tân Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/2536
Ngày 25 (Nhâm Thìn) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/2536
Ngày 27 (Giáp Ngọ) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/2536
Ngày 28 (Ất Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/2536
Ngày 29 (Bính Thân) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/2536
Ngày 1 (Đinh Dậu) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/2536
Ngày 2 (Mậu Tuất) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/2536
Ngày 5 (Tân Sửu) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/2536
Ngày 9 (Ất Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Tết Trùng Cửu
Thứ 7
27
10/2536
Ngày 12 (Mậu Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
31
10/2536
Ngày 16 (Nhâm Tý) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen