Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2543

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2543

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2543
5
Thứ 7
Ngày Tuất
Tháng 9/2543 (Đủ)
6

Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 5/10/2543

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 5/10/2543

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2543

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Mậu Ngọ2
2
Kỷ Mùi3
3
Canh Thân4
4
Tân Dậu5
5
Nhâm Tuất6
6
Quý Hợi7
7
Giáp Tý8
8
Ất Sửu9
9
Bính Dần10
10
Đinh Mão11
11
Mậu Thìn12
12
Kỷ Tỵ13
13
Canh Ngọ14
14
Tân Mùi15
15
Nhâm Thân16
16
Quý Dậu17
17
Giáp Tuất18
18
Ất Hợi19
19
Bính Tý20
20
Đinh Sửu21
21
Mậu Dần22
22
Kỷ Mão23
23
Canh Thìn24
24
Tân Tỵ25
25
Nhâm Ngọ26
26
Quý Mùi27
27
Giáp Thân28
28
Ất Dậu29
29
Bính Tuất1/10
30
Đinh Hợi2
31
Mậu Tý3
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2543

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/25432/9/2543Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/10/25433/9/2543
3/10/25434/9/2543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/10/25435/9/2543
5/10/25436/9/2543Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/25437/9/2543Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/10/25438/9/2543Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/25439/9/2543Xuất hành, mua xe, làm đẹp
9/10/254310/9/2543
10/10/254311/9/2543động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/10/254312/9/2543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/10/254313/9/2543Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/10/254314/9/2543
14/10/254315/9/2543
15/10/254316/9/2543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/10/254317/9/2543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
17/10/254318/9/2543Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/10/254319/9/2543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/10/254320/9/2543Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/254321/9/2543Xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/10/254322/9/2543
22/10/254323/9/2543
23/10/254324/9/2543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/10/254325/9/2543
25/10/254326/9/2543Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/10/254327/9/2543
27/10/254328/9/2543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/10/254329/9/2543Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
29/10/25431/10/2543Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/25432/10/2543Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/10/25433/10/2543Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2543

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/9/25431/10/2543Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/25432/10/2543Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/25433/10/2543Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/25434/10/2543Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/25435/10/2543Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/25436/10/2543Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/25437/10/2543Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/25438/10/2543Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/25439/10/2543Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/254310/10/2543Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/254311/10/2543Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/254312/10/2543Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/254313/10/2543Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/254314/10/2543Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/254315/10/2543Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/254316/10/2543Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/254317/10/2543Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/254318/10/2543Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/254319/10/2543Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/254320/10/2543Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/254321/10/2543Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/254322/10/2543Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/254323/10/2543Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/254324/10/2543Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/254325/10/2543Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/254326/10/2543Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/254327/10/2543Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/254328/10/2543Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/10/254329/10/2543Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/254330/10/2543Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/254331/10/2543Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2543

Thứ 3
1
10/2543
Ngày 2 (Mậu Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 4
2
10/2543
Ngày 3 (Kỷ Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 7
5
10/2543
Ngày 6 (Nhâm Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
8
10/2543
Ngày 9 (Ất Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 4
9
10/2543
Ngày 10 (Bính Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 5
10
10/2543
Ngày 11 (Đinh Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 6
11
10/2543
Ngày 12 (Mậu Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Chủ nhật
13
10/2543
Ngày 14 (Canh Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 2
14
10/2543
Ngày 15 (Tân Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 3
15
10/2543
Ngày 16 (Nhâm Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 4
16
10/2543
Ngày 17 (Quý Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 5
17
10/2543
Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Chủ nhật
20
10/2543
Ngày 21 (Đinh Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 5
24
10/2543
Ngày 25 (Tân Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Chủ nhật
27
10/2543
Ngày 28 (Giáp Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 5
31
10/2543
Ngày 3 (Mậu Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen