Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2660

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2660

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2660
22
Thứ 2
Ngày Tỵ
Tháng 9/2660 (Đủ)
27

Ngày: Quý Tỵ
Tháng: Bính Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 22/10/2660

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/10/2660

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tuất: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2660

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Nhâm Thân6
2
Quý Dậu7
3
Giáp Tuất8
4
Ất Hợi9
5
Bính Tý10
6
Đinh Sửu11
7
Mậu Dần12
8
Kỷ Mão13
9
Canh Thìn14
10
Tân Tỵ15
11
Nhâm Ngọ16
12
Quý Mùi17
13
Giáp Thân18
14
Ất Dậu19
15
Bính Tuất20
16
Đinh Hợi21
17
Mậu Tý22
18
Kỷ Sửu23
19
Canh Dần24
20
Tân Mão25
21
Nhâm Thìn26
22
Quý Tỵ27
23
Giáp Ngọ28
24
Ất Mùi29
25
Bính Thân30
26
Đinh Dậu1/10
27
Mậu Tuất2
28
Kỷ Hợi3
29
Canh Tý4
30
Tân Sửu5
31
Nhâm Dần6
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2660

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/26606/9/2660Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/10/26607/9/2660Nhập trạch, xuất hành
3/10/26608/9/2660Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/10/26609/9/2660Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/10/266010/9/2660Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/266011/9/2660Xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/10/266012/9/2660
8/10/266013/9/2660Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/10/266014/9/2660
10/10/266015/9/2660Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/10/266016/9/2660Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/10/266017/9/2660
13/10/266018/9/2660Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/10/266019/9/2660Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/10/266020/9/2660Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/10/266021/9/2660Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/266022/9/2660Mua xe, sửa bếp
18/10/266023/9/2660
19/10/266024/9/2660
20/10/266025/9/2660
21/10/266026/9/2660Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/10/266027/9/2660Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/10/266028/9/2660Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/10/266029/9/2660
25/10/266030/9/2660Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/10/26601/10/2660Xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/10/26602/10/2660Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/10/26603/10/2660Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/10/26604/10/2660Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/26605/10/2660
31/10/26606/10/2660Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2660

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
6/9/26601/10/2660Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/26602/10/2660Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/26603/10/2660Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/26604/10/2660Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/26605/10/2660Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/26606/10/2660Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/26607/10/2660Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/26608/10/2660Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/26609/10/2660Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/266010/10/2660Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/266011/10/2660Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/266012/10/2660Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/266013/10/2660Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/266014/10/2660Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/266015/10/2660Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/266016/10/2660Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/266017/10/2660Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/266018/10/2660Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/266019/10/2660Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/266020/10/2660Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/266021/10/2660Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/266022/10/2660Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/266023/10/2660Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/266024/10/2660Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/266025/10/2660Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/266026/10/2660Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/266027/10/2660Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/266028/10/2660Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/266029/10/2660Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/266030/10/2660Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/266031/10/2660Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2660

Thứ 2
1
10/2660
Ngày 6 (Nhâm Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/2660
Ngày 7 (Quý Dậu) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 5
4
10/2660
Ngày 9 (Ất Hợi) tháng 9 (Bính Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 6
5
10/2660
Ngày 10 (Bính Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
9
10/2660
Ngày 14 (Canh Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/2660
Ngày 15 (Tân Tỵ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/2660
Ngày 16 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/2660
Ngày 18 (Giáp Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/2660
Ngày 19 (Ất Dậu) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/2660
Ngày 20 (Bính Tuất) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/2660
Ngày 21 (Đinh Hợi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/2660
Ngày 22 (Mậu Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/2660
Ngày 25 (Tân Mão) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/2660
Ngày 29 (Ất Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/2660
Ngày 2 (Mậu Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
31
10/2660
Ngày 6 (Nhâm Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen