Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2738

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2738

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2738
7
Thứ 6
Ngày Dần
Tháng 9/2738 (Thiếu)
2

Ngày: Bính Dần
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 7/10/2738

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 7/10/2738

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Ngưu : Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Đi thuyền, cắt may áo mão.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, trổ cửa, chăn nuôi trồng trọt, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ: khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
  • Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
Ngưu trư dương mã diệc thương bi

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2738

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Canh Thân26
2
Tân Dậu27
3
Nhâm Tuất28
4
Quý Hợi29
5
Giáp Tý30
6
Ất Sửu1/9
7
Bính Dần2
8
Đinh Mão3
9
Mậu Thìn4
10
Kỷ Tỵ5
11
Canh Ngọ6
12
Tân Mùi7
13
Nhâm Thân8
14
Quý Dậu9
15
Giáp Tuất10
16
Ất Hợi11
17
Bính Tý12
18
Đinh Sửu13
19
Mậu Dần14
20
Kỷ Mão15
21
Canh Thìn16
22
Tân Tỵ17
23
Nhâm Ngọ18
24
Quý Mùi19
25
Giáp Thân20
26
Ất Dậu21
27
Bính Tuất22
28
Đinh Hợi23
29
Mậu Tý24
30
Kỷ Sửu25
31
Canh Dần26
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2738

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/273826/8/2738Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/10/273827/8/2738
3/10/273828/8/2738Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
4/10/273829/8/2738Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/10/273830/8/2738Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/27381/9/2738Xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/10/27382/9/2738
8/10/27383/9/2738Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/10/27384/9/2738Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/10/27385/9/2738
11/10/27386/9/2738Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/10/27387/9/2738
13/10/27388/9/2738Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/10/27389/9/2738Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
15/10/273810/9/2738Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/10/273811/9/2738Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/273812/9/2738Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/273813/9/2738Xuất hành, mua xe
19/10/273814/9/2738
20/10/273815/9/2738động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/10/273816/9/2738Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/10/273817/9/2738Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/10/273818/9/2738Nhập trạch, xuất hành, mua xe
24/10/273819/9/2738
25/10/273820/9/2738Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/10/273821/9/2738Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
27/10/273822/9/2738Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/10/273823/9/2738
29/10/273824/9/2738Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/10/273825/9/2738
31/10/273826/9/2738

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2738

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
26/8/27381/10/2738Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/27382/10/2738Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/27383/10/2738Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/27384/10/2738Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/8/27385/10/2738Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/9/27386/10/2738Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/27387/10/2738Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/27388/10/2738Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/27389/10/2738Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/273810/10/2738Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/273811/10/2738Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/273812/10/2738Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/273813/10/2738Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/273814/10/2738Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/273815/10/2738Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/273816/10/2738Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/273817/10/2738Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/273818/10/2738Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/273819/10/2738Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/273820/10/2738Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/273821/10/2738Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/273822/10/2738Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/273823/10/2738Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/273824/10/2738Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/273825/10/2738Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/273826/10/2738Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/273827/10/2738Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/273828/10/2738Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/273829/10/2738Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/273830/10/2738Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/273831/10/2738Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2738

Thứ 7
1
10/2738
Ngày 26 (Canh Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Chủ nhật
2
10/2738
Ngày 27 (Tân Dậu) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 4
5
10/2738
Ngày 30 (Giáp Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Chủ nhật
9
10/2738
Ngày 4 (Mậu Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 2
10
10/2738
Ngày 5 (Kỷ Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 3
11
10/2738
Ngày 6 (Canh Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 5
13
10/2738
Ngày 8 (Nhâm Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 6
14
10/2738
Ngày 9 (Quý Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Tết Trùng Cửu
Thứ 7
15
10/2738
Ngày 10 (Giáp Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Chủ nhật
16
10/2738
Ngày 11 (Ất Hợi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 2
17
10/2738
Ngày 12 (Bính Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 5
20
10/2738
Ngày 15 (Kỷ Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 2
24
10/2738
Ngày 19 (Quý Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 5
27
10/2738
Ngày 22 (Bính Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 2
31
10/2738
Ngày 26 (Canh Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen