Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2812

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2812

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2812
8
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 9/2812 (Đủ)
13

Ngày: Bính Thân
Tháng: Canh Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 8/10/2812

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 8/10/2812

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tuất: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

    - Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

    - Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

    Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
    Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
    Mất của ta gấp tìm đường
    Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
    Quan sự phúc đức chu toàn
    Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
    Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
    Người đi xa đã rấp ranh tìm về

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2812

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Kỷ Sửu6
    2
    Canh Dần7
    3
    Tân Mão8
    4
    Nhâm Thìn9
    5
    Quý Tỵ10
    6
    Giáp Ngọ11
    7
    Ất Mùi12
    8
    Bính Thân13
    9
    Đinh Dậu14
    10
    Mậu Tuất15
    11
    Kỷ Hợi16
    12
    Canh Tý17
    13
    Tân Sửu18
    14
    Nhâm Dần19
    15
    Quý Mão20
    16
    Giáp Thìn21
    17
    Ất Tỵ22
    18
    Bính Ngọ23
    19
    Đinh Mùi24
    20
    Mậu Thân25
    21
    Kỷ Dậu26
    22
    Canh Tuất27
    23
    Tân Hợi28
    24
    Nhâm Tý29
    25
    Quý Sửu30
    26
    Giáp Dần1/10
    27
    Ất Mão2
    28
    Bính Thìn3
    29
    Đinh Tỵ4
    30
    Mậu Ngọ5
    31
    Kỷ Mùi6
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2812

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/28126/9/2812Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    2/10/28127/9/2812
    3/10/28128/9/2812động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/10/28129/9/2812Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/10/281210/9/2812Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/281211/9/2812Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    7/10/281212/9/2812
    8/10/281213/9/2812Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    9/10/281214/9/2812
    10/10/281215/9/2812Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/10/281216/9/2812Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    12/10/281217/9/2812Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/10/281218/9/2812Xuất hành, mua xe
    14/10/281219/9/2812
    15/10/281220/9/2812động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/10/281221/9/2812Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/10/281222/9/2812Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/10/281223/9/2812
    19/10/281224/9/2812
    20/10/281225/9/2812
    21/10/281226/9/2812Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    22/10/281227/9/2812Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/10/281228/9/2812Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/10/281229/9/2812Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/10/281230/9/2812Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/10/28121/10/2812Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/10/28122/10/2812
    28/10/28123/10/2812Nhập trạch, xuất hành
    29/10/28124/10/2812động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/10/28125/10/2812
    31/10/28126/10/2812Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2812

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    6/9/28121/10/2812Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/28122/10/2812Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/28123/10/2812Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/28124/10/2812Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/28125/10/2812Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/28126/10/2812Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/28127/10/2812Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/28128/10/2812Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/28129/10/2812Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/281210/10/2812Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/281211/10/2812Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/281212/10/2812Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/9/281213/10/2812Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/9/281214/10/2812Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/9/281215/10/2812Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/9/281216/10/2812Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/9/281217/10/2812Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/9/281218/10/2812Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/9/281219/10/2812Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/9/281220/10/2812Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/9/281221/10/2812Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/9/281222/10/2812Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/9/281223/10/2812Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/281224/10/2812Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/9/281225/10/2812Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/10/281226/10/2812Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/10/281227/10/2812Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/10/281228/10/2812Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/10/281229/10/2812Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/10/281230/10/2812Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/10/281231/10/2812Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2812

    Thứ 2
    1
    10/2812
    Ngày 6 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 3
    2
    10/2812
    Ngày 7 (Canh Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 5
    4
    10/2812
    Ngày 9 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 6
    5
    10/2812
    Ngày 10 (Quý Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 3
    9
    10/2812
    Ngày 14 (Đinh Dậu) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 4
    10
    10/2812
    Ngày 15 (Mậu Tuất) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 5
    11
    10/2812
    Ngày 16 (Kỷ Hợi) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 7
    13
    10/2812
    Ngày 18 (Tân Sửu) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Chủ nhật
    14
    10/2812
    Ngày 19 (Nhâm Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 2
    15
    10/2812
    Ngày 20 (Quý Mão) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 3
    16
    10/2812
    Ngày 21 (Giáp Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 4
    17
    10/2812
    Ngày 22 (Ất Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 7
    20
    10/2812
    Ngày 25 (Mậu Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 4
    24
    10/2812
    Ngày 29 (Nhâm Tý) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 7
    27
    10/2812
    Ngày 2 (Ất Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 4
    31
    10/2812
    Ngày 6 (Kỷ Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen