Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2844

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2844

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2844
25
Thứ 3
Ngày Sửu
Tháng 9/2844 (Thiếu)
23

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 25/10/2844

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 25/10/2844

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trủy : Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Không có sự việc chi hợp với Sao Trủy.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mộ phần, làm sinh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
  • Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp : Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2844

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Đinh Sửu28
2
Mậu Dần29
3
Kỷ Mão1/9
4
Canh Thìn2
5
Tân Tỵ3
6
Nhâm Ngọ4
7
Quý Mùi5
8
Giáp Thân6
9
Ất Dậu7
10
Bính Tuất8
11
Đinh Hợi9
12
Mậu Tý10
13
Kỷ Sửu11
14
Canh Dần12
15
Tân Mão13
16
Nhâm Thìn14
17
Quý Tỵ15
18
Giáp Ngọ16
19
Ất Mùi17
20
Bính Thân18
21
Đinh Dậu19
22
Mậu Tuất20
23
Kỷ Hợi21
24
Canh Tý22
25
Tân Sửu23
26
Nhâm Dần24
27
Quý Mão25
28
Giáp Thìn26
29
Ất Tỵ27
30
Bính Ngọ28
31
Đinh Mùi29
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2844

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/284428/8/2844
2/10/284429/8/2844Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/10/28441/9/2844động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/28442/9/2844Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/10/28443/9/2844Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/10/28444/9/2844Nhập trạch, xuất hành, mua xe
7/10/28445/9/2844
8/10/28446/9/2844Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/10/28447/9/2844Nhập trạch, xuất hành
10/10/28448/9/2844Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/10/28449/9/2844Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/10/284410/9/2844Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/10/284411/9/2844Xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/10/284412/9/2844
15/10/284413/9/2844Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/10/284414/9/2844
17/10/284415/9/2844Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/10/284416/9/2844Nhập trạch, xuất hành, mua xe
19/10/284417/9/2844
20/10/284418/9/2844Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/10/284419/9/2844Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
22/10/284420/9/2844Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/10/284421/9/2844Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/10/284422/9/2844Mua xe, sửa bếp
25/10/284423/9/2844
26/10/284424/9/2844
27/10/284425/9/2844
28/10/284426/9/2844Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/10/284427/9/2844Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/10/284428/9/2844Nhập trạch, xuất hành, mua xe
31/10/284429/9/2844

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2844

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
28/8/28441/10/2844Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/28442/10/2844Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/28443/10/2844Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/28444/10/2844Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/28445/10/2844Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/28446/10/2844Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/28447/10/2844Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/28448/10/2844Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/28449/10/2844Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/284410/10/2844Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/284411/10/2844Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/284412/10/2844Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/284413/10/2844Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/284414/10/2844Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/284415/10/2844Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/284416/10/2844Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/284417/10/2844Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/284418/10/2844Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/284419/10/2844Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/284420/10/2844Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/284421/10/2844Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/284422/10/2844Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/284423/10/2844Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/284424/10/2844Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/284425/10/2844Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/284426/10/2844Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/284427/10/2844Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/284428/10/2844Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/284429/10/2844Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/284430/10/2844Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/284431/10/2844Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2844

Thứ 7
1
10/2844
Ngày 28 (Đinh Sửu) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Chủ nhật
2
10/2844
Ngày 29 (Mậu Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 4
5
10/2844
Ngày 3 (Tân Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Chủ nhật
9
10/2844
Ngày 7 (Ất Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 2
10
10/2844
Ngày 8 (Bính Tuất) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 3
11
10/2844
Ngày 9 (Đinh Hợi) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Tết Trùng Cửu
Thứ 5
13
10/2844
Ngày 11 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 6
14
10/2844
Ngày 12 (Canh Dần) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 7
15
10/2844
Ngày 13 (Tân Mão) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Chủ nhật
16
10/2844
Ngày 14 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 2
17
10/2844
Ngày 15 (Quý Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 5
20
10/2844
Ngày 18 (Bính Thân) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 2
24
10/2844
Ngày 22 (Canh Tý) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 5
27
10/2844
Ngày 25 (Quý Mão) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 2
31
10/2844
Ngày 29 (Đinh Mùi) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen