Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2894

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2894

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2894
18
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 8/2894 (Đủ)
29

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Quý Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 18/10/2894

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 18/10/2894

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Dậu: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2894

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Kỷ Hợi12
    2
    Canh Tý13
    3
    Tân Sửu14
    4
    Nhâm Dần15
    5
    Quý Mão16
    6
    Giáp Thìn17
    7
    Ất Tỵ18
    8
    Bính Ngọ19
    9
    Đinh Mùi20
    10
    Mậu Thân21
    11
    Kỷ Dậu22
    12
    Canh Tuất23
    13
    Tân Hợi24
    14
    Nhâm Tý25
    15
    Quý Sửu26
    16
    Giáp Dần27
    17
    Ất Mão28
    18
    Bính Thìn29
    19
    Đinh Tỵ30
    20
    Mậu Ngọ1/9
    21
    Kỷ Mùi2
    22
    Canh Thân3
    23
    Tân Dậu4
    24
    Nhâm Tuất5
    25
    Quý Hợi6
    26
    Giáp Tý7
    27
    Ất Sửu8
    28
    Bính Dần9
    29
    Đinh Mão10
    30
    Mậu Thìn11
    31
    Kỷ Tỵ12
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2894

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/289412/8/2894Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/10/289413/8/2894Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/10/289414/8/2894
    4/10/289415/8/2894Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/10/289416/8/2894động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/289417/8/2894Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    7/10/289418/8/2894Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    8/10/289419/8/2894Nhập trạch, sửa bếp
    9/10/289420/8/2894Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    10/10/289421/8/2894Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/10/289422/8/2894
    12/10/289423/8/2894
    13/10/289424/8/2894Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/10/289425/8/2894Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/10/289426/8/2894
    16/10/289427/8/2894
    17/10/289428/8/2894động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/10/289429/8/2894Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    19/10/289430/8/2894Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/10/28941/9/2894Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    21/10/28942/9/2894
    22/10/28943/9/2894Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/10/28944/9/2894Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    24/10/28945/9/2894
    25/10/28946/9/2894Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/10/28947/9/2894Mua xe, sửa bếp
    27/10/28948/9/2894Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    28/10/28949/9/2894
    29/10/289410/9/2894động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/10/289411/9/2894Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/10/289412/9/2894Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2894

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    12/8/28941/10/2894Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/8/28942/10/2894Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/28943/10/2894Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/28944/10/2894Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/28945/10/2894Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/28946/10/2894Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/28947/10/2894Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/28948/10/2894Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/28949/10/2894Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/289410/10/2894Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/289411/10/2894Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/289412/10/2894Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/289413/10/2894Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/289414/10/2894Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/289415/10/2894Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/289416/10/2894Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/289417/10/2894Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/289418/10/2894Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/8/289419/10/2894Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/9/289420/10/2894Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/289421/10/2894Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/289422/10/2894Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/289423/10/2894Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/289424/10/2894Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/289425/10/2894Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/289426/10/2894Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/289427/10/2894Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/289428/10/2894Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/289429/10/2894Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/289430/10/2894Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/289431/10/2894Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2894

    Thứ 6
    1
    10/2894
    Ngày 12 (Kỷ Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 7
    2
    10/2894
    Ngày 13 (Canh Tý) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 2
    4
    10/2894
    Ngày 15 (Nhâm Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 3
    5
    10/2894
    Ngày 16 (Quý Mão) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 7
    9
    10/2894
    Ngày 20 (Đinh Mùi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Chủ nhật
    10
    10/2894
    Ngày 21 (Mậu Thân) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 2
    11
    10/2894
    Ngày 22 (Kỷ Dậu) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 4
    13
    10/2894
    Ngày 24 (Tân Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 5
    14
    10/2894
    Ngày 25 (Nhâm Tý) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 6
    15
    10/2894
    Ngày 26 (Quý Sửu) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 7
    16
    10/2894
    Ngày 27 (Giáp Dần) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Chủ nhật
    17
    10/2894
    Ngày 28 (Ất Mão) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 4
    20
    10/2894
    Ngày 1 (Mậu Ngọ) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Chủ nhật
    24
    10/2894
    Ngày 5 (Nhâm Tuất) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 4
    27
    10/2894
    Ngày 8 (Ất Sửu) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 5
    28
    10/2894
    Ngày 9 (Bính Dần) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Chủ nhật
    31
    10/2894
    Ngày 12 (Kỷ Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen