Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2933

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2933

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2933
26
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 9/2933 (Thiếu)
17

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 26/10/2933

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 26/10/2933

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Quả Tú: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2933

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Quý Hợi21
    2
    Giáp Tý22
    3
    Ất Sửu23
    4
    Bính Dần24
    5
    Đinh Mão25
    6
    Mậu Thìn26
    7
    Kỷ Tỵ27
    8
    Canh Ngọ28
    9
    Tân Mùi29
    10
    Nhâm Thân1/9
    11
    Quý Dậu2
    12
    Giáp Tuất3
    13
    Ất Hợi4
    14
    Bính Tý5
    15
    Đinh Sửu6
    16
    Mậu Dần7
    17
    Kỷ Mão8
    18
    Canh Thìn9
    19
    Tân Tỵ10
    20
    Nhâm Ngọ11
    21
    Quý Mùi12
    22
    Giáp Thân13
    23
    Ất Dậu14
    24
    Bính Tuất15
    25
    Đinh Hợi16
    26
    Mậu Tý17
    27
    Kỷ Sửu18
    28
    Canh Dần19
    29
    Tân Mão20
    30
    Nhâm Thìn21
    31
    Quý Tỵ22
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2933

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/293321/8/2933Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/10/293322/8/2933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    3/10/293323/8/2933
    4/10/293324/8/2933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/10/293325/8/2933động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/293326/8/2933Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    7/10/293327/8/2933
    8/10/293328/8/2933Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    9/10/293329/8/2933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/29331/9/2933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/10/29332/9/2933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
    12/10/29333/9/2933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/10/29334/9/2933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/10/29335/9/2933
    15/10/29336/9/2933Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    16/10/29337/9/2933
    17/10/29338/9/2933động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/10/29339/9/2933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/10/293310/9/2933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/10/293311/9/2933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    21/10/293312/9/2933
    22/10/293313/9/2933Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/10/293314/9/2933
    24/10/293315/9/2933Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/10/293316/9/2933Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/10/293317/9/2933Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/10/293318/9/2933Xuất hành, mua xe
    28/10/293319/9/2933
    29/10/293320/9/2933động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/10/293321/9/2933Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/10/293322/9/2933Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2933

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    21/8/29331/10/2933Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/29332/10/2933Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/29333/10/2933Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/29334/10/2933Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/29335/10/2933Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/29336/10/2933Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/29337/10/2933Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/29338/10/2933Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/29339/10/2933Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/9/293310/10/2933Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/293311/10/2933Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/293312/10/2933Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/293313/10/2933Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/293314/10/2933Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/293315/10/2933Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/293316/10/2933Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/293317/10/2933Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/293318/10/2933Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/293319/10/2933Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/293320/10/2933Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/293321/10/2933Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/293322/10/2933Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/293323/10/2933Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/293324/10/2933Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/293325/10/2933Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/293326/10/2933Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/9/293327/10/2933Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/9/293328/10/2933Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/9/293329/10/2933Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/9/293330/10/2933Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/9/293331/10/2933Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2933

    Thứ 5
    1
    10/2933
    Ngày 21 (Quý Hợi) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 6
    2
    10/2933
    Ngày 22 (Giáp Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 2
    5
    10/2933
    Ngày 25 (Đinh Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 6
    9
    10/2933
    Ngày 29 (Tân Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 7
    10
    10/2933
    Ngày 1 (Nhâm Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Chủ nhật
    11
    10/2933
    Ngày 2 (Quý Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 3
    13
    10/2933
    Ngày 4 (Ất Hợi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 4
    14
    10/2933
    Ngày 5 (Bính Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 5
    15
    10/2933
    Ngày 6 (Đinh Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 6
    16
    10/2933
    Ngày 7 (Mậu Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 7
    17
    10/2933
    Ngày 8 (Kỷ Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Chủ nhật
    18
    10/2933
    Ngày 9 (Canh Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 3
    20
    10/2933
    Ngày 11 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 7
    24
    10/2933
    Ngày 15 (Bính Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 3
    27
    10/2933
    Ngày 18 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 7
    31
    10/2933
    Ngày 22 (Quý Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen