Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2966

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2966

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2966
7
Thứ 3
Ngày Tuất
Tháng 9/2966 (Thiếu)
3

Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 7/10/2966

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 7/10/2966

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tuất: Canh Thìn, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Thất : Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất, động thổ, thủy lợi, đi thuyền, khai thông đất đai.

- Kiêng cự : Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng cử.

- Ngoại lệ :

  • Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
  • Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (sẽ kỵ làm như các việc trên).

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi
Mai táng nhược năng y thử nhật

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2966

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Bính Thìn26
2
Đinh Tỵ27
3
Mậu Ngọ28
4
Kỷ Mùi29
5
Canh Thân1/9
6
Tân Dậu2
7
Nhâm Tuất3
8
Quý Hợi4
9
Giáp Tý5
10
Ất Sửu6
11
Bính Dần7
12
Đinh Mão8
13
Mậu Thìn9
14
Kỷ Tỵ10
15
Canh Ngọ11
16
Tân Mùi12
17
Nhâm Thân13
18
Quý Dậu14
19
Giáp Tuất15
20
Ất Hợi16
21
Bính Tý17
22
Đinh Sửu18
23
Mậu Dần19
24
Kỷ Mão20
25
Canh Thìn21
26
Tân Tỵ22
27
Nhâm Ngọ23
28
Quý Mùi24
29
Giáp Thân25
30
Ất Dậu26
31
Bính Tuất27
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2966

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/296626/8/2966Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
2/10/296627/8/2966
3/10/296628/8/2966Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
4/10/296629/8/2966Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/10/29661/9/2966Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/29662/9/2966Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/10/29663/9/2966Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/10/29664/9/2966Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/10/29665/9/2966
10/10/29666/9/2966Xuất hành, mua xe, làm đẹp
11/10/29667/9/2966
12/10/29668/9/2966động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/10/29669/9/2966Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/10/296610/9/2966Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/10/296611/9/2966Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/10/296612/9/2966
17/10/296613/9/2966Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
18/10/296614/9/2966
19/10/296615/9/2966Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/296616/9/2966Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/10/296617/9/2966Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/10/296618/9/2966Xuất hành, mua xe
23/10/296619/9/2966
24/10/296620/9/2966động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/10/296621/9/2966Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/10/296622/9/2966Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/10/296623/9/2966
28/10/296624/9/2966
29/10/296625/9/2966
30/10/296626/9/2966Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
31/10/296627/9/2966Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2966

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
26/8/29661/10/2966Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/29662/10/2966Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/29663/10/2966Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/29664/10/2966Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/29665/10/2966Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/29666/10/2966Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/29667/10/2966Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/29668/10/2966Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/29669/10/2966Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/296610/10/2966Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/296611/10/2966Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/296612/10/2966Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/296613/10/2966Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/296614/10/2966Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/296615/10/2966Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/296616/10/2966Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/296617/10/2966Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/296618/10/2966Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/296619/10/2966Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/296620/10/2966Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/296621/10/2966Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/296622/10/2966Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/296623/10/2966Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/296624/10/2966Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/296625/10/2966Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/296626/10/2966Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/296627/10/2966Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/296628/10/2966Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/296629/10/2966Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/296630/10/2966Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/296631/10/2966Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2966

Thứ 4
1
10/2966
Ngày 26 (Bính Thìn) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 5
2
10/2966
Ngày 27 (Đinh Tỵ) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Chủ nhật
5
10/2966
Ngày 1 (Canh Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 5
9
10/2966
Ngày 5 (Giáp Tý) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 6
10
10/2966
Ngày 6 (Ất Sửu) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 7
11
10/2966
Ngày 7 (Bính Dần) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 2
13
10/2966
Ngày 9 (Mậu Thìn) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Tết Trùng Cửu
Thứ 3
14
10/2966
Ngày 10 (Kỷ Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 4
15
10/2966
Ngày 11 (Canh Ngọ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 5
16
10/2966
Ngày 12 (Tân Mùi) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 6
17
10/2966
Ngày 13 (Nhâm Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 2
20
10/2966
Ngày 16 (Ất Hợi) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 6
24
10/2966
Ngày 20 (Kỷ Mão) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 2
27
10/2966
Ngày 23 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 6
31
10/2966
Ngày 27 (Bính Tuất) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen