Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1321

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1321

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1321
4
Thứ 4
Ngày Dần
Tháng 10/1321 (Đủ)
14

Ngày: Giáp Dần
Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 4/11/1321

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 4/11/1321

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Hợi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 1321

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Tân Hợi11
2
Nhâm Tý12
3
Quý Sửu13
4
Giáp Dần14
5
Ất Mão15
6
Bính Thìn16
7
Đinh Tỵ17
8
Mậu Ngọ18
9
Kỷ Mùi19
10
Canh Thân20
11
Tân Dậu21
12
Nhâm Tuất22
13
Quý Hợi23
14
Giáp Tý24
15
Ất Sửu25
16
Bính Dần26
17
Đinh Mão27
18
Mậu Thìn28
19
Kỷ Tỵ29
20
Canh Ngọ1/11
21
Tân Mùi2
22
Nhâm Thân3
23
Quý Dậu4
24
Giáp Tuất5
25
Ất Hợi6
26
Bính Tý7
27
Đinh Sửu8
28
Mậu Dần9
29
Kỷ Mão10
30
Canh Thìn11
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/1321

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/132111/10/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/11/132112/10/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/11/132113/10/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/11/132114/10/1321
5/11/132115/10/1321
6/11/132116/10/1321Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/11/132117/10/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/11/132118/10/1321Nhập trạch, sửa bếp
9/11/132119/10/1321Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/11/132120/10/1321Xuất hành
11/11/132121/10/1321Xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/11/132122/10/1321Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/11/132123/10/1321
14/11/132124/10/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/11/132125/10/1321Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/11/132126/10/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
17/11/132127/10/1321
18/11/132128/10/1321Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/11/132129/10/1321động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/11/13211/11/1321Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
21/11/13212/11/1321Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
22/11/13213/11/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/11/13214/11/1321Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/11/13215/11/1321
25/11/13216/11/1321Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/11/13217/11/1321Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/11/13218/11/1321Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/11/13219/11/1321Mua xe
29/11/132110/11/1321Mua xe
30/11/132111/11/1321

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1321

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
11/10/13211/11/1321Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/13212/11/1321Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/13213/11/1321Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/13214/11/1321Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/13215/11/1321Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/13216/11/1321Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/13217/11/1321Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/13218/11/1321Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/13219/11/1321Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/132110/11/1321Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/132111/11/1321Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/132112/11/1321Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/132113/11/1321Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/132114/11/1321Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/132115/11/1321Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/132116/11/1321Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/132117/11/1321Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/132118/11/1321Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/132119/11/1321Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/132120/11/1321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/132121/11/1321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/132122/11/1321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/132123/11/1321Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/132124/11/1321Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/132125/11/1321Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/132126/11/1321Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/132127/11/1321Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/132128/11/1321Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/132129/11/1321Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/132130/11/1321Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1321

Thứ 5
5
11/1321
Ngày 15 (Ất Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 2
9
11/1321
Ngày 19 (Kỷ Mùi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 3
10
11/1321
Ngày 20 (Canh Thân) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 7
14
11/1321
Ngày 24 (Giáp Tý) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 2
16
11/1321
Ngày 26 (Bính Dần) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 5
19
11/1321
Ngày 29 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 6
20
11/1321
Ngày 1 (Canh Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 7
21
11/1321
Ngày 2 (Tân Mùi) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 2
23
11/1321
Ngày 4 (Quý Dậu) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 4
25
11/1321
Ngày 6 (Ất Hợi) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ