Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1534

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1534

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1534
25
Thứ 4
Ngày Sửu
Tháng 10/1534 (Đủ)
20

Ngày: Quý Sửu
Tháng: Ất Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 25/11/1534

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 25/11/1534

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Hợi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
  • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
  • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 1534

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Kỷ Sửu26
2
Canh Dần27
3
Tân Mão28
4
Nhâm Thìn29
5
Quý Tỵ30
6
Giáp Ngọ1/10
7
Ất Mùi2
8
Bính Thân3
9
Đinh Dậu4
10
Mậu Tuất5
11
Kỷ Hợi6
12
Canh Tý7
13
Tân Sửu8
14
Nhâm Dần9
15
Quý Mão10
16
Giáp Thìn11
17
Ất Tỵ12
18
Bính Ngọ13
19
Đinh Mùi14
20
Mậu Thân15
21
Kỷ Dậu16
22
Canh Tuất17
23
Tân Hợi18
24
Nhâm Tý19
25
Quý Sửu20
26
Giáp Dần21
27
Ất Mão22
28
Bính Thìn23
29
Đinh Tỵ24
30
Mậu Ngọ25
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/1534

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/153426/9/1534Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/11/153427/9/1534
3/11/153428/9/1534động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/11/153429/9/1534Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/11/153430/9/1534Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/11/15341/10/1534Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
7/11/15342/10/1534Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/11/15343/10/1534Xuất hành
9/11/15344/10/1534Xuất hành, mua xe, làm đẹp
10/11/15345/10/1534
11/11/15346/10/1534Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/11/15347/10/1534Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/11/15348/10/1534Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/11/15349/10/1534Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/11/153410/10/1534
16/11/153411/10/1534Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/11/153412/10/1534động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/11/153413/10/1534Nhập trạch, sửa bếp
19/11/153414/10/1534
20/11/153415/10/1534Xuất hành
21/11/153416/10/1534Xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/11/153417/10/1534Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/11/153418/10/1534Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/11/153419/10/1534Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/11/153420/10/1534Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/11/153421/10/1534Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/11/153422/10/1534
28/11/153423/10/1534
29/11/153424/10/1534động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/11/153425/10/1534Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1534

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
26/9/15341/11/1534Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/15342/11/1534Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/15343/11/1534Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/15344/11/1534Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/15345/11/1534Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/15346/11/1534Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/15347/11/1534Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/15348/11/1534Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/15349/11/1534Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/153410/11/1534Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/153411/11/1534Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/153412/11/1534Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/153413/11/1534Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/153414/11/1534Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/153415/11/1534Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/153416/11/1534Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/153417/11/1534Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/153418/11/1534Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/153419/11/1534Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/153420/11/1534Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/153421/11/1534Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/153422/11/1534Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/153423/11/1534Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/153424/11/1534Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/153425/11/1534Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/153426/11/1534Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/153427/11/1534Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/153428/11/1534Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/153429/11/1534Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/153430/11/1534Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1534

Thứ 2
9
11/1534
Ngày 4 (Đinh Dậu) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 3
10
11/1534
Ngày 5 (Mậu Tuất) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 7
14
11/1534
Ngày 9 (Nhâm Dần) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Chủ nhật
15
11/1534
Ngày 10 (Quý Mão) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Thường Tân
Thứ 2
16
11/1534
Ngày 11 (Giáp Thìn) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 5
19
11/1534
Ngày 14 (Đinh Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 6
20
11/1534
Ngày 15 (Mậu Thân) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Tết Hạ Nguyên
Thứ 7
21
11/1534
Ngày 16 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 2
23
11/1534
Ngày 18 (Tân Hợi) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 4
25
11/1534
Ngày 20 (Quý Sửu) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ