Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1593

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1593

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1593
24
Thứ 4
Ngày Tý
Tháng 11/1593 (Đủ)
2

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 24/11/1593

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 24/11/1593

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ
  • Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
  • Dương Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cơ : Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mộ phần, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi.

- Kiêng cự : Kỵ làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài, khởi công; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường
Tuế tuế niên niên đại cát xương
Mai táng, tu phần đại cát lợi
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương
Phúc ấm cao quan gia lộc vị
Lục thân phong lộc, phúc an khang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 1593

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Kỷ Sửu9
2
Canh Dần10
3
Tân Mão11
4
Nhâm Thìn12
5
Quý Tỵ13
6
Giáp Ngọ14
7
Ất Mùi15
8
Bính Thân16
9
Đinh Dậu17
10
Mậu Tuất18
11
Kỷ Hợi19
12
Canh Tý20
13
Tân Sửu21
14
Nhâm Dần22
15
Quý Mão23
16
Giáp Thìn24
17
Ất Tỵ25
18
Bính Ngọ26
19
Đinh Mùi27
20
Mậu Thân28
21
Kỷ Dậu29
22
Canh Tuất30
23
Tân Hợi1/11
24
Nhâm Tý2
25
Quý Sửu3
26
Giáp Dần4
27
Ất Mão5
28
Bính Thìn6
29
Đinh Tỵ7
30
Mậu Ngọ8
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/1593

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/15939/10/1593Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/11/159310/10/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/11/159311/10/1593
4/11/159312/10/1593Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
5/11/159313/10/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/11/159314/10/1593
7/11/159315/10/1593Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/11/159316/10/1593Xuất hành
9/11/159317/10/1593Xuất hành, mua xe
10/11/159318/10/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/11/159319/10/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/11/159320/10/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/11/159321/10/1593Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/11/159322/10/1593Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/11/159323/10/1593
16/11/159324/10/1593Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/11/159325/10/1593động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/11/159326/10/1593Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
19/11/159327/10/1593Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/11/159328/10/1593Xuất hành
21/11/159329/10/1593Xuất hành, mua xe
22/11/159330/10/1593Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/11/15931/11/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/11/15932/11/1593Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/11/15933/11/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/11/15934/11/1593Mua xe, làm đẹp
27/11/15935/11/1593
28/11/15936/11/1593
29/11/15937/11/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/11/15938/11/1593Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1593

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
9/10/15931/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/15932/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/15933/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/15934/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/15935/11/1593Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/15936/11/1593Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/15937/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/15938/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/15939/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/159310/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/159311/11/1593Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/159312/11/1593Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/159313/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/159314/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/159315/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/159316/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/159317/11/1593Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/159318/11/1593Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/159319/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/159320/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/159321/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/159322/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/159323/11/1593Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/159324/11/1593Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/159325/11/1593Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/159326/11/1593Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/159327/11/1593Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/159328/11/1593Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/159329/11/1593Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/159330/11/1593Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1593

Thứ 3
2
11/1593
Ngày 10 (Canh Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Thường Tân
Chủ nhật
7
11/1593
Ngày 15 (Ất Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 3
9
11/1593
Ngày 17 (Đinh Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 4
10
11/1593
Ngày 18 (Mậu Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Chủ nhật
14
11/1593
Ngày 22 (Nhâm Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 3
16
11/1593
Ngày 24 (Giáp Thìn) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 6
19
11/1593
Ngày 27 (Đinh Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 7
20
11/1593
Ngày 28 (Mậu Thân) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Chủ nhật
21
11/1593
Ngày 29 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 3
23
11/1593
Ngày 1 (Tân Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 5
25
11/1593
Ngày 3 (Quý Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ