Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1593

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1593

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1593
8
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 10/1593 (Đủ)
16

Ngày: Bính Thân
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 8/11/1593

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 8/11/1593

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

    - Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Thu : “Nghi nạp tài, tức kỵ an táng” - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 11 năm 1593

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Kỷ Sửu9
    2
    Canh Dần10
    3
    Tân Mão11
    4
    Nhâm Thìn12
    5
    Quý Tỵ13
    6
    Giáp Ngọ14
    7
    Ất Mùi15
    8
    Bính Thân16
    9
    Đinh Dậu17
    10
    Mậu Tuất18
    11
    Kỷ Hợi19
    12
    Canh Tý20
    13
    Tân Sửu21
    14
    Nhâm Dần22
    15
    Quý Mão23
    16
    Giáp Thìn24
    17
    Ất Tỵ25
    18
    Bính Ngọ26
    19
    Đinh Mùi27
    20
    Mậu Thân28
    21
    Kỷ Dậu29
    22
    Canh Tuất30
    23
    Tân Hợi1/11
    24
    Nhâm Tý2
    25
    Quý Sửu3
    26
    Giáp Dần4
    27
    Ất Mão5
    28
    Bính Thìn6
    29
    Đinh Tỵ7
    30
    Mậu Ngọ8
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 11/1593

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/11/15939/10/1593Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    2/11/159310/10/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/11/159311/10/1593
    4/11/159312/10/1593Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/11/159313/10/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/11/159314/10/1593
    7/11/159315/10/1593Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/11/159316/10/1593Xuất hành
    9/11/159317/10/1593Xuất hành, mua xe
    10/11/159318/10/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/11/159319/10/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/11/159320/10/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/11/159321/10/1593Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/11/159322/10/1593Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    15/11/159323/10/1593
    16/11/159324/10/1593Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    17/11/159325/10/1593động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/11/159326/10/1593Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    19/11/159327/10/1593Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/11/159328/10/1593Xuất hành
    21/11/159329/10/1593Xuất hành, mua xe
    22/11/159330/10/1593Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/11/15931/11/1593Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/11/15932/11/1593Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/11/15933/11/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/11/15934/11/1593Mua xe, làm đẹp
    27/11/15935/11/1593
    28/11/15936/11/1593
    29/11/15937/11/1593Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/11/15938/11/1593Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1593

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    9/10/15931/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/10/15932/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/10/15933/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/15934/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/15935/11/1593Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/15936/11/1593Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/15937/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/15938/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/15939/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/159310/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/159311/11/1593Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/159312/11/1593Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/159313/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/159314/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/159315/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/159316/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/159317/11/1593Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/159318/11/1593Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/159319/11/1593Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/159320/11/1593Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/159321/11/1593Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/10/159322/11/1593Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/11/159323/11/1593Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/159324/11/1593Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/159325/11/1593Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/159326/11/1593Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/159327/11/1593Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/159328/11/1593Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/159329/11/1593Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/159330/11/1593Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1593

    Thứ 3
    2
    11/1593
    Ngày 10 (Canh Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
    Tết Thường Tân
    Chủ nhật
    7
    11/1593
    Ngày 15 (Ất Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 3
    9
    11/1593
    Ngày 17 (Đinh Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Pháp Luật Việt Nam
    Thứ 4
    10
    11/1593
    Ngày 18 (Mậu Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
    Chủ nhật
    14
    11/1593
    Ngày 22 (Nhâm Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
    Thứ 3
    16
    11/1593
    Ngày 24 (Giáp Thìn) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Khoan Dung Quốc Tế
    Thứ 6
    19
    11/1593
    Ngày 27 (Đinh Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Quốc Tế Nam Giới
    Thứ 7
    20
    11/1593
    Ngày 28 (Mậu Thân) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Nhà Giáo Việt Nam
    Chủ nhật
    21
    11/1593
    Ngày 29 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Truyền Hình Thế Giới
    Thứ 3
    23
    11/1593
    Ngày 1 (Tân Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
    Thứ 5
    25
    11/1593
    Ngày 3 (Quý Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ