Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1712

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1712

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1712
28
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 11/1712 (Đủ)
1

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Nhâm Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 28/11/1712

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 28/11/1712

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tý: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

    - Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

    - Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 11 năm 1712

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Quý Sửu3
    2
    Giáp Dần4
    3
    Ất Mão5
    4
    Bính Thìn6
    5
    Đinh Tỵ7
    6
    Mậu Ngọ8
    7
    Kỷ Mùi9
    8
    Canh Thân10
    9
    Tân Dậu11
    10
    Nhâm Tuất12
    11
    Quý Hợi13
    12
    Giáp Tý14
    13
    Ất Sửu15
    14
    Bính Dần16
    15
    Đinh Mão17
    16
    Mậu Thìn18
    17
    Kỷ Tỵ19
    18
    Canh Ngọ20
    19
    Tân Mùi21
    20
    Nhâm Thân22
    21
    Quý Dậu23
    22
    Giáp Tuất24
    23
    Ất Hợi25
    24
    Bính Tý26
    25
    Đinh Sửu27
    26
    Mậu Dần28
    27
    Kỷ Mão29
    28
    Canh Thìn1/11
    29
    Tân Tỵ2
    30
    Nhâm Ngọ3
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 11/1712

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/11/17123/10/1712Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/11/17124/10/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/11/17125/10/1712
    4/11/17126/10/1712Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/11/17127/10/1712Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/11/17128/10/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    7/11/17129/10/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/11/171210/10/1712Xuất hành
    9/11/171211/10/1712Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    10/11/171212/10/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/11/171213/10/1712Nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    12/11/171214/10/1712
    13/11/171215/10/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/11/171216/10/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/11/171217/10/1712
    16/11/171218/10/1712Nhập trạch, xuất hành
    17/11/171219/10/1712động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/11/171220/10/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    19/11/171221/10/1712Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/11/171222/10/1712Xuất hành
    21/11/171223/10/1712
    22/11/171224/10/1712Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/11/171225/10/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/11/171226/10/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/11/171227/10/1712Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/11/171228/10/1712Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/11/171229/10/1712
    28/11/17121/11/1712
    29/11/17122/11/1712động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/11/17123/11/1712Xuất hành

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1712

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    3/10/17121/11/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/10/17122/11/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/10/17123/11/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/10/17124/11/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/10/17125/11/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/10/17126/11/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/10/17127/11/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/10/17128/11/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/10/17129/11/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/171210/11/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/171211/11/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/171212/11/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/171213/11/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/171214/11/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/171215/11/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/171216/11/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/171217/11/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/171218/11/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/171219/11/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/171220/11/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/171221/11/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/171222/11/1712Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/171223/11/1712Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/171224/11/1712Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/171225/11/1712Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/171226/11/1712Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/171227/11/1712Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/11/171228/11/1712Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/171229/11/1712Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/171230/11/1712Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1712

    Thứ 3
    8
    11/1712
    Ngày 10 (Canh Thân) tháng 10 (Tân Hợi)
    Tết Thường Tân
    Thứ 4
    9
    11/1712
    Ngày 11 (Tân Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Pháp Luật Việt Nam
    Thứ 5
    10
    11/1712
    Ngày 12 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
    Chủ nhật
    13
    11/1712
    Ngày 15 (Ất Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 2
    14
    11/1712
    Ngày 16 (Bính Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
    Thứ 4
    16
    11/1712
    Ngày 18 (Mậu Thìn) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Khoan Dung Quốc Tế
    Thứ 7
    19
    11/1712
    Ngày 21 (Tân Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Quốc Tế Nam Giới
    Chủ nhật
    20
    11/1712
    Ngày 22 (Nhâm Thân) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Nhà Giáo Việt Nam
    Thứ 2
    21
    11/1712
    Ngày 23 (Quý Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Truyền Hình Thế Giới
    Thứ 4
    23
    11/1712
    Ngày 25 (Ất Hợi) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
    Thứ 6
    25
    11/1712
    Ngày 27 (Đinh Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ