Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1777

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1777

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1777
23
Chủ nhật
Ngày Thìn
Tháng 10/1777 (Đủ)
24

Ngày: Bính Thìn
Tháng: Tân Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 23/11/1777

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/11/1777

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Hợi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Hư : Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Hư có nghĩa là hư hại, không có việc gì hợp với Sao Hư.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác trăm việc đều không tốt, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, khai trương, thủy lợi.

- Ngoại lệ :

  • Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, cón 5 ngày kia kỵ chôn cất.
  • Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, phân chia gia tài sự nghiệp, khởi công.
  • Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên vào làm hành chính, thừa kế, nặng nhất là đi thuyền ắt chẳng thoát khỏi rủi ro

Hư tinh tạo tác chủ tai ương
Nam nữ cô miên bất nhất song
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh
Gia phá, nhân vong, bất khả đương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 1777

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Giáp Ngọ2
2
Ất Mùi3
3
Bính Thân4
4
Đinh Dậu5
5
Mậu Tuất6
6
Kỷ Hợi7
7
Canh Tý8
8
Tân Sửu9
9
Nhâm Dần10
10
Quý Mão11
11
Giáp Thìn12
12
Ất Tỵ13
13
Bính Ngọ14
14
Đinh Mùi15
15
Mậu Thân16
16
Kỷ Dậu17
17
Canh Tuất18
18
Tân Hợi19
19
Nhâm Tý20
20
Quý Sửu21
21
Giáp Dần22
22
Ất Mão23
23
Bính Thìn24
24
Đinh Tỵ25
25
Mậu Ngọ26
26
Kỷ Mùi27
27
Canh Thân28
28
Tân Dậu29
29
Nhâm Tuất30
30
Quý Hợi1/11
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/1777

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/17772/10/1777Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
2/11/17773/10/1777Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/11/17774/10/1777Xuất hành
4/11/17775/10/1777
5/11/17776/10/1777Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/11/17777/10/1777Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/11/17778/10/1777Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/11/17779/10/1777Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/11/177710/10/1777Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/11/177711/10/1777
11/11/177712/10/1777Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/11/177713/10/1777Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/11/177714/10/1777
14/11/177715/10/1777Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/11/177716/10/1777Xuất hành
16/11/177717/10/1777Xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/11/177718/10/1777Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/11/177719/10/1777Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/11/177720/10/1777Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/11/177721/10/1777Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/11/177722/10/1777Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/11/177723/10/1777
23/11/177724/10/1777Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/11/177725/10/1777động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/11/177726/10/1777Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
26/11/177727/10/1777Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/11/177728/10/1777Xuất hành
28/11/177729/10/1777Xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/11/177730/10/1777Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/11/17771/11/1777Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1777

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/10/17771/11/1777Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/17772/11/1777Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/17773/11/1777Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/17774/11/1777Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/17775/11/1777Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/17776/11/1777Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/17777/11/1777Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/17778/11/1777Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/17779/11/1777Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/177710/11/1777Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/177711/11/1777Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/177712/11/1777Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/177713/11/1777Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/177714/11/1777Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/177715/11/1777Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/177716/11/1777Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/177717/11/1777Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/177718/11/1777Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/177719/11/1777Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/177720/11/1777Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/177721/11/1777Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/177722/11/1777Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/177723/11/1777Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/177724/11/1777Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/177725/11/1777Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/177726/11/1777Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/177727/11/1777Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/177728/11/1777Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/177729/11/1777Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/177730/11/1777Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1777

Chủ nhật
9
11/1777
Ngày 10 (Nhâm Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Tết Thường Tân
Thứ 2
10
11/1777
Ngày 11 (Quý Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 6
14
11/1777
Ngày 15 (Đinh Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Tết Hạ Nguyên
Chủ nhật
16
11/1777
Ngày 17 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 4
19
11/1777
Ngày 20 (Nhâm Tý) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 5
20
11/1777
Ngày 21 (Quý Sửu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 6
21
11/1777
Ngày 22 (Giáp Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Chủ nhật
23
11/1777
Ngày 24 (Bính Thìn) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 3
25
11/1777
Ngày 26 (Mậu Ngọ) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ