Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1791

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1791

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1791
18
Thứ 6
Ngày Tý
Tháng 10/1791 (Thiếu)
23

Ngày: Giáp Tý
Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 18/11/1791

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 18/11/1791

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Hợi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 1791

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Đinh Mùi6
2
Mậu Thân7
3
Kỷ Dậu8
4
Canh Tuất9
5
Tân Hợi10
6
Nhâm Tý11
7
Quý Sửu12
8
Giáp Dần13
9
Ất Mão14
10
Bính Thìn15
11
Đinh Tỵ16
12
Mậu Ngọ17
13
Kỷ Mùi18
14
Canh Thân19
15
Tân Dậu20
16
Nhâm Tuất21
17
Quý Hợi22
18
Giáp Tý23
19
Ất Sửu24
20
Bính Dần25
21
Đinh Mão26
22
Mậu Thìn27
23
Kỷ Tỵ28
24
Canh Ngọ29
25
Tân Mùi30
26
Nhâm Thân1/11
27
Quý Dậu2
28
Giáp Tuất3
29
Ất Hợi4
30
Bính Tý5
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/1791

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/17916/10/1791Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/11/17917/10/1791Xuất hành
3/11/17918/10/1791Xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/11/17919/10/1791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/11/179110/10/1791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/11/179111/10/1791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/11/179112/10/1791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/11/179113/10/1791Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/11/179114/10/1791
10/11/179115/10/1791Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
11/11/179116/10/1791động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/11/179117/10/1791Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
13/11/179118/10/1791Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/11/179119/10/1791Xuất hành
15/11/179120/10/1791Xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/11/179121/10/1791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/11/179122/10/1791Nhập trạch, mua xe, sửa bếp
18/11/179123/10/1791
19/11/179124/10/1791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/11/179125/10/1791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/11/179126/10/1791
22/11/179127/10/1791Nhập trạch, xuất hành
23/11/179128/10/1791động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/11/179129/10/1791Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
25/11/179130/10/1791Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/11/17911/11/1791Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/11/17912/11/1791Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/11/17913/11/1791Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/11/17914/11/1791Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/11/17915/11/1791

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1791

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
6/10/17911/11/1791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/17912/11/1791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/17913/11/1791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/17914/11/1791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/17915/11/1791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/17916/11/1791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/17917/11/1791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/17918/11/1791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/17919/11/1791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/179110/11/1791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/179111/11/1791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/179112/11/1791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/179113/11/1791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/179114/11/1791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/179115/11/1791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/179116/11/1791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/179117/11/1791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/179118/11/1791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/179119/11/1791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/179120/11/1791Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/179121/11/1791Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/179122/11/1791Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/179123/11/1791Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/179124/11/1791Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/179125/11/1791Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/179126/11/1791Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/179127/11/1791Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/179128/11/1791Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/179129/11/1791Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/179130/11/1791Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1791

Thứ 7
5
11/1791
Ngày 10 (Tân Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Tết Thường Tân
Thứ 4
9
11/1791
Ngày 14 (Ất Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 5
10
11/1791
Ngày 15 (Bính Thìn) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Tết Hạ Nguyên
Thứ 2
14
11/1791
Ngày 19 (Canh Thân) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 4
16
11/1791
Ngày 21 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 7
19
11/1791
Ngày 24 (Ất Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Chủ nhật
20
11/1791
Ngày 25 (Bính Dần) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 2
21
11/1791
Ngày 26 (Đinh Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 4
23
11/1791
Ngày 28 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 6
25
11/1791
Ngày 30 (Tân Mùi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ