Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1864

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1864

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1864
30
Thứ 4
Ngày Hợi
Tháng 11/1864 (Đủ)
2

Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Bính Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 30/11/1864

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 30/11/1864

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 1864

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Canh Ngọ3
2
Tân Mùi4
3
Nhâm Thân5
4
Quý Dậu6
5
Giáp Tuất7
6
Ất Hợi8
7
Bính Tý9
8
Đinh Sửu10
9
Mậu Dần11
10
Kỷ Mão12
11
Canh Thìn13
12
Tân Tỵ14
13
Nhâm Ngọ15
14
Quý Mùi16
15
Giáp Thân17
16
Ất Dậu18
17
Bính Tuất19
18
Đinh Hợi20
19
Mậu Tý21
20
Kỷ Sửu22
21
Canh Dần23
22
Tân Mão24
23
Nhâm Thìn25
24
Quý Tỵ26
25
Giáp Ngọ27
26
Ất Mùi28
27
Bính Thân29
28
Đinh Dậu30
29
Mậu Tuất1/11
30
Kỷ Hợi2
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/1864

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/18643/10/1864Nhập trạch, sửa bếp
2/11/18644/10/1864Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/11/18645/10/1864
4/11/18646/10/1864Xuất hành, mua xe, làm đẹp
5/11/18647/10/1864Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/11/18648/10/1864Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/11/18649/10/1864Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/11/186410/10/1864Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/11/186411/10/1864Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/11/186412/10/1864
11/11/186413/10/1864Nhập trạch, xuất hành
12/11/186414/10/1864
13/11/186415/10/1864Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
14/11/186416/10/1864Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
15/11/186417/10/1864Xuất hành
16/11/186418/10/1864Xuất hành, mua xe
17/11/186419/10/1864Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/11/186420/10/1864Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/11/186421/10/1864Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/11/186422/10/1864Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/11/186423/10/1864
22/11/186424/10/1864
23/11/186425/10/1864Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/11/186426/10/1864động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
25/11/186427/10/1864Nhập trạch, sửa bếp
26/11/186428/10/1864Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/11/186429/10/1864Xuất hành
28/11/186430/10/1864Xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/11/18641/11/1864động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/11/18642/11/1864Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1864

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
3/10/18641/11/1864Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/18642/11/1864Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/18643/11/1864Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/18644/11/1864Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/18645/11/1864Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/18646/11/1864Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/18647/11/1864Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/18648/11/1864Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/18649/11/1864Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/186410/11/1864Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/186411/11/1864Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/186412/11/1864Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/186413/11/1864Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/186414/11/1864Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/186415/11/1864Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/186416/11/1864Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/186417/11/1864Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/186418/11/1864Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/186419/11/1864Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/186420/11/1864Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/186421/11/1864Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/186422/11/1864Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/186423/11/1864Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/186424/11/1864Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/186425/11/1864Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/186426/11/1864Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/186427/11/1864Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/186428/11/1864Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/186429/11/1864Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/186430/11/1864Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1864

Thứ 3
8
11/1864
Ngày 10 (Đinh Sửu) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Thường Tân
Thứ 4
9
11/1864
Ngày 11 (Mậu Dần) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 5
10
11/1864
Ngày 12 (Kỷ Mão) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Chủ nhật
13
11/1864
Ngày 15 (Nhâm Ngọ) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 2
14
11/1864
Ngày 16 (Quý Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 4
16
11/1864
Ngày 18 (Ất Dậu) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 7
19
11/1864
Ngày 21 (Mậu Tý) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Chủ nhật
20
11/1864
Ngày 22 (Kỷ Sửu) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 2
21
11/1864
Ngày 23 (Canh Dần) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 4
23
11/1864
Ngày 25 (Nhâm Thìn) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 6
25
11/1864
Ngày 27 (Giáp Ngọ) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ