Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 1964

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 1964

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 1964
23
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 10/1964 (Đủ)
20

Ngày: Bính Tý
Tháng: Ất Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 23/11/1964

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 23/11/1964

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Hợi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

    - Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 11 năm 1964

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Giáp Dần28
    2
    Ất Mão29
    3
    Bính Thìn30
    4
    Đinh Tỵ1/10
    5
    Mậu Ngọ2
    6
    Kỷ Mùi3
    7
    Canh Thân4
    8
    Tân Dậu5
    9
    Nhâm Tuất6
    10
    Quý Hợi7
    11
    Giáp Tý8
    12
    Ất Sửu9
    13
    Bính Dần10
    14
    Đinh Mão11
    15
    Mậu Thìn12
    16
    Kỷ Tỵ13
    17
    Canh Ngọ14
    18
    Tân Mùi15
    19
    Nhâm Thân16
    20
    Quý Dậu17
    21
    Giáp Tuất18
    22
    Ất Hợi19
    23
    Bính Tý20
    24
    Đinh Sửu21
    25
    Mậu Dần22
    26
    Kỷ Mão23
    27
    Canh Thìn24
    28
    Tân Tỵ25
    29
    Nhâm Ngọ26
    30
    Quý Mùi27
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 11/1964

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/11/196428/9/1964
    2/11/196429/9/1964động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/11/196430/9/1964Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/11/19641/10/1964động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/11/19642/10/1964Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    6/11/19643/10/1964Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/11/19644/10/1964Xuất hành
    8/11/19645/10/1964
    9/11/19646/10/1964Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/11/19647/10/1964Nhập trạch, mua xe, sửa bếp
    11/11/19648/10/1964Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/11/19649/10/1964Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/11/196410/10/1964Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/11/196411/10/1964
    15/11/196412/10/1964Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    16/11/196413/10/1964Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/11/196414/10/1964
    18/11/196415/10/1964Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    19/11/196416/10/1964Xuất hành
    20/11/196417/10/1964Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    21/11/196418/10/1964Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/11/196419/10/1964Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    23/11/196420/10/1964Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    24/11/196421/10/1964Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/11/196422/10/1964Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/11/196423/10/1964
    27/11/196424/10/1964Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    28/11/196425/10/1964động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/11/196426/10/1964Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
    30/11/196427/10/1964Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/1964

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    28/9/19641/11/1964Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/19642/11/1964Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/9/19643/11/1964Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/10/19644/11/1964Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/10/19645/11/1964Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/10/19646/11/1964Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/10/19647/11/1964Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/10/19648/11/1964Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/10/19649/11/1964Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/10/196410/11/1964Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/10/196411/11/1964Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/10/196412/11/1964Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/10/196413/11/1964Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/10/196414/11/1964Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/196415/11/1964Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/196416/11/1964Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/196417/11/1964Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/196418/11/1964Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/196419/11/1964Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/196420/11/1964Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/196421/11/1964Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/196422/11/1964Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/196423/11/1964Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/196424/11/1964Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/196425/11/1964Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/196426/11/1964Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/196427/11/1964Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/196428/11/1964Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/196429/11/1964Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/196430/11/1964Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/1964

    Thứ 2
    9
    11/1964
    Ngày 6 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Pháp Luật Việt Nam
    Thứ 3
    10
    11/1964
    Ngày 7 (Quý Hợi) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
    Thứ 6
    13
    11/1964
    Ngày 10 (Bính Dần) tháng 10 (Ất Hợi)
    Tết Thường Tân
    Thứ 7
    14
    11/1964
    Ngày 11 (Đinh Mão) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
    Thứ 2
    16
    11/1964
    Ngày 13 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Khoan Dung Quốc Tế
    Thứ 4
    18
    11/1964
    Ngày 15 (Tân Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 5
    19
    11/1964
    Ngày 16 (Nhâm Thân) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Quốc Tế Nam Giới
    Thứ 6
    20
    11/1964
    Ngày 17 (Quý Dậu) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Nhà Giáo Việt Nam
    Thứ 7
    21
    11/1964
    Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Truyền Hình Thế Giới
    Thứ 2
    23
    11/1964
    Ngày 20 (Bính Tý) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
    Thứ 4
    25
    11/1964
    Ngày 22 (Mậu Dần) tháng 10 (Ất Hợi)
    Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ