Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2113

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2113

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2113
23
Thứ 5
Ngày Sửu
Tháng 10/2113 (Đủ)
16

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 23/11/2113

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/11/2113

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2113

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Ất Mão23
2
Bính Thìn24
3
Đinh Tỵ25
4
Mậu Ngọ26
5
Kỷ Mùi27
6
Canh Thân28
7
Tân Dậu29
8
Nhâm Tuất1/10
9
Quý Hợi2
10
Giáp Tý3
11
Ất Sửu4
12
Bính Dần5
13
Đinh Mão6
14
Mậu Thìn7
15
Kỷ Tỵ8
16
Canh Ngọ9
17
Tân Mùi10
18
Nhâm Thân11
19
Quý Dậu12
20
Giáp Tuất13
21
Ất Hợi14
22
Bính Tý15
23
Đinh Sửu16
24
Mậu Dần17
25
Kỷ Mão18
26
Canh Thìn19
27
Tân Tỵ20
28
Nhâm Ngọ21
29
Quý Mùi22
30
Giáp Thân23
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2113

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/211323/9/2113
2/11/211324/9/2113Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/11/211325/9/2113
4/11/211326/9/2113Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
5/11/211327/9/2113
6/11/211328/9/2113Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/11/211329/9/2113Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
8/11/21131/10/2113Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/11/21132/10/2113Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/11/21133/10/2113Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/11/21134/10/2113Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/11/21135/10/2113
13/11/21136/10/2113
14/11/21137/10/2113Nhập trạch, xuất hành
15/11/21138/10/2113động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/11/21139/10/2113Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
17/11/211310/10/2113Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/11/211311/10/2113Xuất hành
19/11/211312/10/2113Xuất hành, mua xe
20/11/211313/10/2113Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/11/211314/10/2113
22/11/211315/10/2113Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/11/211316/10/2113Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/11/211317/10/2113Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/11/211318/10/2113
26/11/211319/10/2113Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/11/211320/10/2113động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/11/211321/10/2113Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
29/11/211322/10/2113Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
30/11/211323/10/2113

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2113

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
23/9/21131/11/2113Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/21132/11/2113Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/21133/11/2113Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/21134/11/2113Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/21135/11/2113Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/21136/11/2113Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/21137/11/2113Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/10/21138/11/2113Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/21139/11/2113Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/211310/11/2113Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/211311/11/2113Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/211312/11/2113Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/211313/11/2113Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/211314/11/2113Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/211315/11/2113Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/211316/11/2113Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/211317/11/2113Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/211318/11/2113Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/211319/11/2113Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/211320/11/2113Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/211321/11/2113Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/211322/11/2113Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/211323/11/2113Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/211324/11/2113Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/211325/11/2113Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/211326/11/2113Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/211327/11/2113Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/211328/11/2113Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/211329/11/2113Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/211330/11/2113Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2113

Thứ 5
9
11/2113
Ngày 2 (Quý Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 6
10
11/2113
Ngày 3 (Giáp Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 3
14
11/2113
Ngày 7 (Mậu Thìn) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 5
16
11/2113
Ngày 9 (Canh Ngọ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 6
17
11/2113
Ngày 10 (Tân Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Thường Tân
Chủ nhật
19
11/2113
Ngày 12 (Quý Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 2
20
11/2113
Ngày 13 (Giáp Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 3
21
11/2113
Ngày 14 (Ất Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 4
22
11/2113
Ngày 15 (Bính Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 5
23
11/2113
Ngày 16 (Đinh Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 7
25
11/2113
Ngày 18 (Kỷ Mão) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ