Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2143

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2143

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2143
10
Chủ nhật
Ngày Sửu
Tháng 10/2143 (Đủ)
4

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 10/11/2143

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 10/11/2143

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Quả Tú: Xấu với giá thú
  • Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Phòng : Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, khai trương.

- Kiêng cự : Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ :

  • Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
  • Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công. Nhưng Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến
Huyết tài ngưu mã biến sơn cương
Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch
Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang
Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật
Cao quan tiến chức bái Quân vương
Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện
Tam niên bào tử chế triều đường

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2143

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Nhâm Thìn25
2
Quý Tỵ26
3
Giáp Ngọ27
4
Ất Mùi28
5
Bính Thân29
6
Đinh Dậu30
7
Mậu Tuất1/10
8
Kỷ Hợi2
9
Canh Tý3
10
Tân Sửu4
11
Nhâm Dần5
12
Quý Mão6
13
Giáp Thìn7
14
Ất Tỵ8
15
Bính Ngọ9
16
Đinh Mùi10
17
Mậu Thân11
18
Kỷ Dậu12
19
Canh Tuất13
20
Tân Hợi14
21
Nhâm Tý15
22
Quý Sửu16
23
Giáp Dần17
24
Ất Mão18
25
Bính Thìn19
26
Đinh Tỵ20
27
Mậu Ngọ21
28
Kỷ Mùi22
29
Canh Thân23
30
Tân Dậu24
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2143

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/214325/9/2143
2/11/214326/9/2143Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/11/214327/9/2143Nhập trạch, xuất hành, mua xe
4/11/214328/9/2143
5/11/214329/9/2143Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/11/214330/9/2143Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
7/11/21431/10/2143Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/11/21432/10/2143Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/11/21433/10/2143Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/11/21434/10/2143Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/11/21435/10/2143
12/11/21436/10/2143
13/11/21437/10/2143Nhập trạch, xuất hành
14/11/21438/10/2143động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/11/21439/10/2143Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
16/11/214310/10/2143Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/11/214311/10/2143Xuất hành
18/11/214312/10/2143Xuất hành, mua xe
19/11/214313/10/2143Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/11/214314/10/2143
21/11/214315/10/2143Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/11/214316/10/2143Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/11/214317/10/2143Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/11/214318/10/2143
25/11/214319/10/2143Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
26/11/214320/10/2143động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/11/214321/10/2143Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
28/11/214322/10/2143Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/11/214323/10/2143
30/11/214324/10/2143Xuất hành, mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2143

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
25/9/21431/11/2143Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/21432/11/2143Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/21433/11/2143Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/21434/11/2143Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/21435/11/2143Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/21436/11/2143Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/21437/11/2143Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/21438/11/2143Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/21439/11/2143Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/214310/11/2143Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/214311/11/2143Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/214312/11/2143Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/214313/11/2143Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/214314/11/2143Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/214315/11/2143Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/214316/11/2143Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/214317/11/2143Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/214318/11/2143Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/214319/11/2143Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/214320/11/2143Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/214321/11/2143Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/214322/11/2143Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/214323/11/2143Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/214324/11/2143Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/214325/11/2143Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/214326/11/2143Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/214327/11/2143Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/214328/11/2143Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/214329/11/2143Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/214330/11/2143Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2143

Thứ 7
9
11/2143
Ngày 3 (Canh Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Chủ nhật
10
11/2143
Ngày 4 (Tân Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 5
14
11/2143
Ngày 8 (Ất Tỵ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 7
16
11/2143
Ngày 10 (Đinh Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Tết Thường Tân
Thứ 3
19
11/2143
Ngày 13 (Canh Tuất) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 4
20
11/2143
Ngày 14 (Tân Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 5
21
11/2143
Ngày 15 (Nhâm Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Tết Hạ Nguyên
Thứ 7
23
11/2143
Ngày 17 (Giáp Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 2
25
11/2143
Ngày 19 (Bính Thìn) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ