Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2185

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2185

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2185
23
Thứ 4
Ngày Mùi
Tháng 11/2185 (Đủ)
2

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 23/11/2185

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 23/11/2185

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2185

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Quý Dậu10
2
Giáp Tuất11
3
Ất Hợi12
4
Bính Tý13
5
Đinh Sửu14
6
Mậu Dần15
7
Kỷ Mão16
8
Canh Thìn17
9
Tân Tỵ18
10
Nhâm Ngọ19
11
Quý Mùi20
12
Giáp Thân21
13
Ất Dậu22
14
Bính Tuất23
15
Đinh Hợi24
16
Mậu Tý25
17
Kỷ Sửu26
18
Canh Dần27
19
Tân Mão28
20
Nhâm Thìn29
21
Quý Tỵ30
22
Giáp Ngọ1/11
23
Ất Mùi2
24
Bính Thân3
25
Đinh Dậu4
26
Mậu Tuất5
27
Kỷ Hợi6
28
Canh Tý7
29
Tân Sửu8
30
Nhâm Dần9
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2185

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/218510/10/2185Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/11/218511/10/2185Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/11/218512/10/2185Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/11/218513/10/2185Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/11/218514/10/2185
6/11/218515/10/2185Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/11/218516/10/2185
8/11/218517/10/2185Nhập trạch, xuất hành
9/11/218518/10/2185Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/11/218519/10/2185Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
11/11/218520/10/2185Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/11/218521/10/2185Xuất hành
13/11/218522/10/2185Xuất hành, mua xe
14/11/218523/10/2185
15/11/218524/10/2185Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/11/218525/10/2185Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/11/218526/10/2185Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/11/218527/10/2185Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/11/218528/10/2185
20/11/218529/10/2185Nhập trạch, xuất hành
21/11/218530/10/2185động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/11/21851/11/2185Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
23/11/21852/11/2185Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/11/21853/11/2185Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/11/21854/11/2185Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/11/21855/11/2185
27/11/21856/11/2185Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/11/21857/11/2185Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/11/21858/11/2185Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/11/21859/11/2185Mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2185

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
10/10/21851/11/2185Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/21852/11/2185Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/21853/11/2185Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/21854/11/2185Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/21855/11/2185Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/21856/11/2185Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/21857/11/2185Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/21858/11/2185Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/21859/11/2185Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/218510/11/2185Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/218511/11/2185Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/218512/11/2185Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/218513/11/2185Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/218514/11/2185Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/218515/11/2185Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/218516/11/2185Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/218517/11/2185Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/218518/11/2185Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/218519/11/2185Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/218520/11/2185Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/218521/11/2185Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/218522/11/2185Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/218523/11/2185Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/218524/11/2185Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/218525/11/2185Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/218526/11/2185Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/218527/11/2185Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/218528/11/2185Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/218529/11/2185Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/218530/11/2185Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2185

Thứ 3
1
11/2185
Ngày 10 (Quý Dậu) tháng 10 (Đinh Hợi)
Tết Thường Tân
Chủ nhật
6
11/2185
Ngày 15 (Mậu Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 4
9
11/2185
Ngày 18 (Tân Tỵ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 5
10
11/2185
Ngày 19 (Nhâm Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 2
14
11/2185
Ngày 23 (Bính Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 4
16
11/2185
Ngày 25 (Mậu Tý) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 7
19
11/2185
Ngày 28 (Tân Mão) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Chủ nhật
20
11/2185
Ngày 29 (Nhâm Thìn) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 2
21
11/2185
Ngày 30 (Quý Tỵ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 4
23
11/2185
Ngày 2 (Ất Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 6
25
11/2185
Ngày 4 (Đinh Dậu) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ