Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2307
November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.
Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Nhâm Tý
Tiết: Tiểu tuyết
Giờ tốt ngày 27/11/2307
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
| Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 27/11/2307
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tý: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.
- Kiêng cự : Đi thuyền.
- Ngoại lệ :
- Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
- Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
- Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.
- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Hợi6 | 2 Nhâm Tý7 | 3 Quý Sửu8 | ||||
4 Giáp Dần9 | 5 Ất Mão10 | 6 Bính Thìn11 | 7 Đinh Tỵ12 | 8 Mậu Ngọ13 | 9 Kỷ Mùi14 | 10 Canh Thân15 |
11 Tân Dậu16 | 12 Nhâm Tuất17 | 13 Quý Hợi18 | 14 Giáp Tý19 | 15 Ất Sửu20 | 16 Bính Dần21 | 17 Đinh Mão22 |
18 Mậu Thìn23 | 19 Kỷ Tỵ24 | 20 Canh Ngọ25 | 21 Tân Mùi26 | 22 Nhâm Thân27 | 23 Quý Dậu28 | 24 Giáp Tuất29 |
25 Ất Hợi30 | 26 Bính Tý1/11 | 27 Đinh Sửu2 | 28 Mậu Dần3 | 29 Kỷ Mão4 | 30 Canh Thìn5 | |
|
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
| ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 11/2307
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
|---|---|---|---|
| 1/11/2307 | 6/10/2307 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 2/11/2307 | 7/10/2307 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 3/11/2307 | 8/10/2307 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/11/2307 | 9/10/2307 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/11/2307 | 10/10/2307 | ||
| 6/11/2307 | 11/10/2307 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 7/11/2307 | 12/10/2307 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/11/2307 | 13/10/2307 | Nhập trạch, sửa bếp | |
| 9/11/2307 | 14/10/2307 | ||
| 10/11/2307 | 15/10/2307 | Xuất hành | |
| 11/11/2307 | 16/10/2307 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 12/11/2307 | 17/10/2307 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 13/11/2307 | 18/10/2307 | Nhập trạch, mua xe, sửa bếp | |
| 14/11/2307 | 19/10/2307 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/11/2307 | 20/10/2307 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/11/2307 | 21/10/2307 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/11/2307 | 22/10/2307 | ||
| 18/11/2307 | 23/10/2307 | ||
| 19/11/2307 | 24/10/2307 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/11/2307 | 25/10/2307 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 21/11/2307 | 26/10/2307 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/11/2307 | 27/10/2307 | Xuất hành | |
| 23/11/2307 | 28/10/2307 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 24/11/2307 | 29/10/2307 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 25/11/2307 | 30/10/2307 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 26/11/2307 | 1/11/2307 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/11/2307 | 2/11/2307 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 28/11/2307 | 3/11/2307 | Mua xe | |
| 29/11/2307 | 4/11/2307 | Mua xe | |
| 30/11/2307 | 5/11/2307 |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2307
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
|---|---|---|
| 6/10/2307 | 1/11/2307 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 7/10/2307 | 2/11/2307 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 8/10/2307 | 3/11/2307 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 9/10/2307 | 4/11/2307 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 10/10/2307 | 5/11/2307 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 11/10/2307 | 6/11/2307 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 12/10/2307 | 7/11/2307 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 13/10/2307 | 8/11/2307 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 14/10/2307 | 9/11/2307 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 15/10/2307 | 10/11/2307 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 16/10/2307 | 11/11/2307 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 17/10/2307 | 12/11/2307 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 18/10/2307 | 13/11/2307 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 19/10/2307 | 14/11/2307 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 20/10/2307 | 15/11/2307 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 21/10/2307 | 16/11/2307 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 22/10/2307 | 17/11/2307 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 23/10/2307 | 18/11/2307 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 24/10/2307 | 19/11/2307 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 25/10/2307 | 20/11/2307 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 26/10/2307 | 21/11/2307 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 27/10/2307 | 22/11/2307 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 28/10/2307 | 23/11/2307 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 29/10/2307 | 24/11/2307 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 30/10/2307 | 25/11/2307 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 1/11/2307 | 26/11/2307 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
| 2/11/2307 | 27/11/2307 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
| 3/11/2307 | 28/11/2307 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
| 4/11/2307 | 29/11/2307 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
| 5/11/2307 | 30/11/2307 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2307
- Lịch vạn niên năm 2303
- Lịch vạn niên năm 2304
- Lịch vạn niên năm 2305
- Lịch vạn niên năm 2306
- Lịch vạn niên năm 2307
- Lịch vạn niên năm 2308
- Lịch vạn niên năm 2309
- Lịch vạn niên năm 2310
- Lịch vạn niên năm 2311
- Lịch vạn niên năm 2312
- Lịch vạn niên năm 2313
- Lịch vạn niên năm 2314
- Lịch vạn niên năm 2315
- Lịch vạn niên năm 2316
- Lịch vạn niên năm 2317