Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2331

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2331

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2331
15
Chủ nhật
Ngày Mùi
Tháng 10/2331 (Đủ)
15

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 15/11/2331

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 15/11/2331

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Hợi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
  • Cô Thần: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Mão : Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ nhật.

- Việc tốt : Nên làm: Xây dựng, tạo tác.

- Kiêng cự : Chôn Cất (đại kỵ), cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ :

  • Tại Mùi mất chí khí.
  • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
  • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu
Mai táng quan tai bất đắc hưu
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử
Mại tận điền viên, bất năng lưu
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử
Tử biệt sinh ly thật khả sầu

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2331

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Đinh Tỵ1/10
2
Mậu Ngọ2
3
Kỷ Mùi3
4
Canh Thân4
5
Tân Dậu5
6
Nhâm Tuất6
7
Quý Hợi7
8
Giáp Tý8
9
Ất Sửu9
10
Bính Dần10
11
Đinh Mão11
12
Mậu Thìn12
13
Kỷ Tỵ13
14
Canh Ngọ14
15
Tân Mùi15
16
Nhâm Thân16
17
Quý Dậu17
18
Giáp Tuất18
19
Ất Hợi19
20
Bính Tý20
21
Đinh Sửu21
22
Mậu Dần22
23
Kỷ Mão23
24
Canh Thìn24
25
Tân Tỵ25
26
Nhâm Ngọ26
27
Quý Mùi27
28
Giáp Thân28
29
Ất Dậu29
30
Bính Tuất1/11
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2331

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/23311/10/2331động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/11/23312/10/2331Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
3/11/23313/10/2331Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/11/23314/10/2331Xuất hành
5/11/23315/10/2331
6/11/23316/10/2331Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/11/23317/10/2331Nhập trạch, mua xe, sửa bếp
8/11/23318/10/2331Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/11/23319/10/2331Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/11/233110/10/2331Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/11/233111/10/2331
12/11/233112/10/2331Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
13/11/233113/10/2331Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/11/233114/10/2331
15/11/233115/10/2331Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/11/233116/10/2331Xuất hành
17/11/233117/10/2331Xuất hành, mua xe, làm đẹp
18/11/233118/10/2331Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/11/233119/10/2331Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/11/233120/10/2331Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/11/233121/10/2331Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/11/233122/10/2331Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/11/233123/10/2331
24/11/233124/10/2331Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
25/11/233125/10/2331động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/11/233126/10/2331Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
27/11/233127/10/2331Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/11/233128/10/2331Xuất hành
29/11/233129/10/2331Xuất hành, mua xe, làm đẹp
30/11/23311/11/2331động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2331

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/10/23311/11/2331Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/23312/11/2331Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/23313/11/2331Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/23314/11/2331Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/23315/11/2331Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/23316/11/2331Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/23317/11/2331Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/23318/11/2331Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/23319/11/2331Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/233110/11/2331Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/233111/11/2331Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/233112/11/2331Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/233113/11/2331Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/233114/11/2331Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/233115/11/2331Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/233116/11/2331Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/233117/11/2331Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/233118/11/2331Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/233119/11/2331Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/233120/11/2331Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/233121/11/2331Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/233122/11/2331Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/233123/11/2331Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/233124/11/2331Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/233125/11/2331Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/233126/11/2331Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/233127/11/2331Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/233128/11/2331Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/233129/11/2331Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/233130/11/2331Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2331

Thứ 2
9
11/2331
Ngày 9 (Ất Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 3
10
11/2331
Ngày 10 (Bính Dần) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Tết Thường Tân
Thứ 7
14
11/2331
Ngày 14 (Canh Ngọ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Chủ nhật
15
11/2331
Ngày 15 (Tân Mùi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 2
16
11/2331
Ngày 16 (Nhâm Thân) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 5
19
11/2331
Ngày 19 (Ất Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 6
20
11/2331
Ngày 20 (Bính Tý) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 7
21
11/2331
Ngày 21 (Đinh Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 2
23
11/2331
Ngày 23 (Kỷ Mão) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 4
25
11/2331
Ngày 25 (Tân Tỵ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ