Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2337

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2337

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2337
16
Thứ 3
Ngày Thìn
Tháng 10/2337 (Đủ)
23

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Tân Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 16/11/2337

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 16/11/2337

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Hợi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2337

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Kỷ Sửu8
2
Canh Dần9
3
Tân Mão10
4
Nhâm Thìn11
5
Quý Tỵ12
6
Giáp Ngọ13
7
Ất Mùi14
8
Bính Thân15
9
Đinh Dậu16
10
Mậu Tuất17
11
Kỷ Hợi18
12
Canh Tý19
13
Tân Sửu20
14
Nhâm Dần21
15
Quý Mão22
16
Giáp Thìn23
17
Ất Tỵ24
18
Bính Ngọ25
19
Đinh Mùi26
20
Mậu Thân27
21
Kỷ Dậu28
22
Canh Tuất29
23
Tân Hợi1/11
24
Nhâm Tý2
25
Quý Sửu3
26
Giáp Dần4
27
Ất Mão5
28
Bính Thìn6
29
Đinh Tỵ7
30
Mậu Ngọ8
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2337

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/23378/10/2337Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/11/23379/10/2337Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/11/233710/10/2337
4/11/233711/10/2337Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
5/11/233712/10/2337động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/11/233713/10/2337Nhập trạch, sửa bếp
7/11/233714/10/2337
8/11/233715/10/2337Xuất hành
9/11/233716/10/2337Xuất hành, mua xe, làm đẹp
10/11/233717/10/2337Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/11/233718/10/2337Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/11/233719/10/2337Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/11/233720/10/2337Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/11/233721/10/2337Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/11/233722/10/2337
16/11/233723/10/2337
17/11/233724/10/2337động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/11/233725/10/2337Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
19/11/233726/10/2337Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/11/233727/10/2337Xuất hành
21/11/233728/10/2337Xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/11/233729/10/2337Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/11/23371/11/2337Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/11/23372/11/2337Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/11/23373/11/2337Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/11/23374/11/2337Mua xe, làm đẹp
27/11/23375/11/2337
28/11/23376/11/2337
29/11/23377/11/2337Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/11/23378/11/2337Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2337

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/10/23371/11/2337Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/23372/11/2337Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/23373/11/2337Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/23374/11/2337Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/23375/11/2337Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/23376/11/2337Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/23377/11/2337Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/23378/11/2337Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/23379/11/2337Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/233710/11/2337Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/233711/11/2337Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/233712/11/2337Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/233713/11/2337Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/233714/11/2337Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/233715/11/2337Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/233716/11/2337Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/233717/11/2337Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/233718/11/2337Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/233719/11/2337Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/233720/11/2337Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/233721/11/2337Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/233722/11/2337Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/233723/11/2337Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/233724/11/2337Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/233725/11/2337Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/233726/11/2337Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/233727/11/2337Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/233728/11/2337Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/233729/11/2337Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/233730/11/2337Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2337

Thứ 4
3
11/2337
Ngày 10 (Tân Mão) tháng 10 (Tân Hợi)
Tết Thường Tân
Thứ 2
8
11/2337
Ngày 15 (Bính Thân) tháng 10 (Tân Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 3
9
11/2337
Ngày 16 (Đinh Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 4
10
11/2337
Ngày 17 (Mậu Tuất) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Chủ nhật
14
11/2337
Ngày 21 (Nhâm Dần) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 3
16
11/2337
Ngày 23 (Giáp Thìn) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 6
19
11/2337
Ngày 26 (Đinh Mùi) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 7
20
11/2337
Ngày 27 (Mậu Thân) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Chủ nhật
21
11/2337
Ngày 28 (Kỷ Dậu) tháng 10 (Tân Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 3
23
11/2337
Ngày 1 (Tân Hợi) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 5
25
11/2337
Ngày 3 (Quý Sửu) tháng 11 (Nhâm Tý)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ