Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2489
November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.
Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Ngày: Canh Tuất
Tháng: Ất Hợi
Tiết: Sương giáng
Giờ tốt ngày 4/11/2489
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 4/11/2489
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Hợi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
 - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
 - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 - Cát Khánh: Tốt mọi việc
 - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
 - Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
 - Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
 - Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
 - Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Ngưu : Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, trổ cửa, chăn nuôi trồng trọt, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ :
- Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ: khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
 - Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
 
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
 Cửu hoành tam tai bất khả thôi
 Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
 Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy
 Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
 Kim ngân tài cốc tiệm vô chi
 Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
 Ngưu trư dương mã diệc thương bi
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.
- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
 Lưu Niên là chuyện bất tường
 Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
 Không thì lưu lạc một khi
 Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Đinh Mùi8  | 2 Mậu Thân9  | 3 Kỷ Dậu10  | 4 Canh Tuất11  | 5 Tân Hợi12  | 6 Nhâm Tý13  | |
7 Quý Sửu14  | 8 Giáp Dần15  | 9 Ất Mão16  | 10 Bính Thìn17  | 11 Đinh Tỵ18  | 12 Mậu Ngọ19  | 13 Kỷ Mùi20  | 
14 Canh Thân21  | 15 Tân Dậu22  | 16 Nhâm Tuất23  | 17 Quý Hợi24  | 18 Giáp Tý25  | 19 Ất Sửu26  | 20 Bính Dần27  | 
21 Đinh Mão28  | 22 Mậu Thìn29  | 23 Kỷ Tỵ1/11  | 24 Canh Ngọ2  | 25 Tân Mùi3  | 26 Nhâm Thân4  | 27 Quý Dậu5  | 
28 Giáp Tuất6  | 29 Ất Hợi7  | 30 Bính Tý8  | ||||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 11/2489
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/11/2489 | 8/10/2489 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 2/11/2489 | 9/10/2489 | Xuất hành | |
| 3/11/2489 | 10/10/2489 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 4/11/2489 | 11/10/2489 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/11/2489 | 12/10/2489 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 6/11/2489 | 13/10/2489 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 7/11/2489 | 14/10/2489 | ||
| 8/11/2489 | 15/10/2489 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/11/2489 | 16/10/2489 | ||
| 10/11/2489 | 17/10/2489 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 11/11/2489 | 18/10/2489 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 12/11/2489 | 19/10/2489 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
| 13/11/2489 | 20/10/2489 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 14/11/2489 | 21/10/2489 | Xuất hành | |
| 15/11/2489 | 22/10/2489 | Xuất hành, mua xe | |
| 16/11/2489 | 23/10/2489 | ||
| 17/11/2489 | 24/10/2489 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 18/11/2489 | 25/10/2489 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/11/2489 | 26/10/2489 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/11/2489 | 27/10/2489 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 21/11/2489 | 28/10/2489 | ||
| 22/11/2489 | 29/10/2489 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 23/11/2489 | 1/11/2489 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 24/11/2489 | 2/11/2489 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành | |
| 25/11/2489 | 3/11/2489 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 26/11/2489 | 4/11/2489 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/11/2489 | 5/11/2489 | ||
| 28/11/2489 | 6/11/2489 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 29/11/2489 | 7/11/2489 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 30/11/2489 | 8/11/2489 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2489
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 8/10/2489 | 1/11/2489 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 9/10/2489 | 2/11/2489 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 10/10/2489 | 3/11/2489 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 11/10/2489 | 4/11/2489 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 12/10/2489 | 5/11/2489 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 13/10/2489 | 6/11/2489 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 14/10/2489 | 7/11/2489 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 15/10/2489 | 8/11/2489 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 16/10/2489 | 9/11/2489 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 17/10/2489 | 10/11/2489 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 18/10/2489 | 11/11/2489 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 19/10/2489 | 12/11/2489 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 20/10/2489 | 13/11/2489 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 21/10/2489 | 14/11/2489 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 22/10/2489 | 15/11/2489 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 23/10/2489 | 16/11/2489 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 24/10/2489 | 17/11/2489 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 25/10/2489 | 18/11/2489 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 26/10/2489 | 19/11/2489 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 27/10/2489 | 20/11/2489 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 28/10/2489 | 21/11/2489 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 29/10/2489 | 22/11/2489 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 1/11/2489 | 23/11/2489 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 2/11/2489 | 24/11/2489 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 3/11/2489 | 25/11/2489 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
| 4/11/2489 | 26/11/2489 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận | 
| 5/11/2489 | 27/11/2489 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 6/11/2489 | 28/11/2489 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 7/11/2489 | 29/11/2489 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng | 
| 8/11/2489 | 30/11/2489 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2489
- Lịch vạn niên năm 2485
 - Lịch vạn niên năm 2486
 - Lịch vạn niên năm 2487
 - Lịch vạn niên năm 2488
 - Lịch vạn niên năm 2489
 - Lịch vạn niên năm 2490
 - Lịch vạn niên năm 2491
 - Lịch vạn niên năm 2492
 - Lịch vạn niên năm 2493
 - Lịch vạn niên năm 2494
 - Lịch vạn niên năm 2495
 - Lịch vạn niên năm 2496
 - Lịch vạn niên năm 2497
 - Lịch vạn niên năm 2498
 - Lịch vạn niên năm 2499