Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2494
November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.
Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Ngày: Bính Tý
Tháng: Ất Hợi
Tiết: Sương giáng
Giờ tốt ngày 4/11/2494
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
Giờ xấu ngày 4/11/2494
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Hợi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
 - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
 - U Vi Tinh: Tốt mọi việc
 - Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 
Sao xấu:
- Bạch Hổ: Kỵ mai táng
 - Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
 - Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.
- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ :
- Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 - Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
 - Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
 - Tại Thìn tốt vừa vừa.
 - Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
 
 Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
 Gia hạ vinh hòa đại cát xương
 Nhược thị táng mai âm tốt tử
 Đương niên định chủ lưỡng tam tang
 Khán khán vận kim, hình thương đáo
 Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
 Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
 Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
 Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
 Mất của gấp rút tìm tòi
 Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
 Trong nhà quái khuyển, quái kê
 Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
 Phòng người yếm ngải vô thường
 Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.
- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Dậu4  | 2 Giáp Tuất5  | 3 Ất Hợi6  | 4 Bính Tý7  | 5 Đinh Sửu8  | 6 Mậu Dần9  | 7 Kỷ Mão10  | 
8 Canh Thìn11  | 9 Tân Tỵ12  | 10 Nhâm Ngọ13  | 11 Quý Mùi14  | 12 Giáp Thân15  | 13 Ất Dậu16  | 14 Bính Tuất17  | 
15 Đinh Hợi18  | 16 Mậu Tý19  | 17 Kỷ Sửu20  | 18 Canh Dần21  | 19 Tân Mão22  | 20 Nhâm Thìn23  | 21 Quý Tỵ24  | 
22 Giáp Ngọ25  | 23 Ất Mùi26  | 24 Bính Thân27  | 25 Đinh Dậu28  | 26 Mậu Tuất29  | 27 Kỷ Hợi30  | 28 Canh Tý1/11  | 
29 Tân Sửu2  | 30 Nhâm Dần3  | |||||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 11/2494
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/11/2494 | 4/10/2494 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 2/11/2494 | 5/10/2494 | ||
| 3/11/2494 | 6/10/2494 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/11/2494 | 7/10/2494 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 5/11/2494 | 8/10/2494 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 6/11/2494 | 9/10/2494 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/11/2494 | 10/10/2494 | ||
| 8/11/2494 | 11/10/2494 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 9/11/2494 | 12/10/2494 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 10/11/2494 | 13/10/2494 | Nhập trạch, sửa bếp | |
| 11/11/2494 | 14/10/2494 | ||
| 12/11/2494 | 15/10/2494 | Xuất hành | |
| 13/11/2494 | 16/10/2494 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 14/11/2494 | 17/10/2494 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/11/2494 | 18/10/2494 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 16/11/2494 | 19/10/2494 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/11/2494 | 20/10/2494 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 18/11/2494 | 21/10/2494 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/11/2494 | 22/10/2494 | ||
| 20/11/2494 | 23/10/2494 | ||
| 21/11/2494 | 24/10/2494 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/11/2494 | 25/10/2494 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
| 23/11/2494 | 26/10/2494 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 24/11/2494 | 27/10/2494 | Xuất hành | |
| 25/11/2494 | 28/10/2494 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 26/11/2494 | 29/10/2494 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/11/2494 | 30/10/2494 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 28/11/2494 | 1/11/2494 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 29/11/2494 | 2/11/2494 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 30/11/2494 | 3/11/2494 | Mua xe | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2494
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 4/10/2494 | 1/11/2494 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 5/10/2494 | 2/11/2494 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 6/10/2494 | 3/11/2494 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 7/10/2494 | 4/11/2494 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 8/10/2494 | 5/11/2494 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 9/10/2494 | 6/11/2494 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 10/10/2494 | 7/11/2494 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 11/10/2494 | 8/11/2494 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 12/10/2494 | 9/11/2494 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 13/10/2494 | 10/11/2494 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 14/10/2494 | 11/11/2494 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 15/10/2494 | 12/11/2494 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 16/10/2494 | 13/11/2494 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 17/10/2494 | 14/11/2494 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 18/10/2494 | 15/11/2494 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 19/10/2494 | 16/11/2494 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 20/10/2494 | 17/11/2494 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 21/10/2494 | 18/11/2494 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 22/10/2494 | 19/11/2494 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 23/10/2494 | 20/11/2494 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 24/10/2494 | 21/11/2494 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 25/10/2494 | 22/11/2494 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 26/10/2494 | 23/11/2494 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 27/10/2494 | 24/11/2494 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 28/10/2494 | 25/11/2494 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 29/10/2494 | 26/11/2494 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 30/10/2494 | 27/11/2494 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
| 1/11/2494 | 28/11/2494 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua | 
| 2/11/2494 | 29/11/2494 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn | 
| 3/11/2494 | 30/11/2494 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2494
- Lịch vạn niên năm 2490
 - Lịch vạn niên năm 2491
 - Lịch vạn niên năm 2492
 - Lịch vạn niên năm 2493
 - Lịch vạn niên năm 2494
 - Lịch vạn niên năm 2495
 - Lịch vạn niên năm 2496
 - Lịch vạn niên năm 2497
 - Lịch vạn niên năm 2498
 - Lịch vạn niên năm 2499
 - Lịch vạn niên năm 2500
 - Lịch vạn niên năm 2501
 - Lịch vạn niên năm 2502
 - Lịch vạn niên năm 2503
 - Lịch vạn niên năm 2504