Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2633

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2633

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2633
8
Thứ 6
Ngày Tý
Tháng 10/2633 (Đủ)
15

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 8/11/2633

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 8/11/2633

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2633

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Tân Tỵ8
2
Nhâm Ngọ9
3
Quý Mùi10
4
Giáp Thân11
5
Ất Dậu12
6
Bính Tuất13
7
Đinh Hợi14
8
Mậu Tý15
9
Kỷ Sửu16
10
Canh Dần17
11
Tân Mão18
12
Nhâm Thìn19
13
Quý Tỵ20
14
Giáp Ngọ21
15
Ất Mùi22
16
Bính Thân23
17
Đinh Dậu24
18
Mậu Tuất25
19
Kỷ Hợi26
20
Canh Tý27
21
Tân Sửu28
22
Nhâm Dần29
23
Quý Mão1/11
24
Giáp Thìn2
25
Ất Tỵ3
26
Bính Ngọ4
27
Đinh Mùi5
28
Mậu Thân6
29
Kỷ Dậu7
30
Canh Tuất8
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2633

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/26338/10/2633động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/11/26339/10/2633Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
3/11/263310/10/2633Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/11/263311/10/2633Xuất hành
5/11/263312/10/2633Xuất hành, mua xe
6/11/263313/10/2633Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/11/263314/10/2633
8/11/263315/10/2633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/11/263316/10/2633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/11/263317/10/2633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/11/263318/10/2633
12/11/263319/10/2633Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
13/11/263320/10/2633động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/11/263321/10/2633Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
15/11/263322/10/2633Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/11/263323/10/2633
17/11/263324/10/2633Xuất hành, mua xe
18/11/263325/10/2633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/11/263326/10/2633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/11/263327/10/2633Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/11/263328/10/2633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/11/263329/10/2633Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/11/26331/11/2633Mua xe
24/11/26332/11/2633
25/11/26333/11/2633Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/11/26334/11/2633Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
27/11/26335/11/2633
28/11/26336/11/2633Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/11/26337/11/2633Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/11/26338/11/2633động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2633

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/10/26331/11/2633Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/26332/11/2633Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/26333/11/2633Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/26334/11/2633Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/26335/11/2633Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/26336/11/2633Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/26337/11/2633Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/26338/11/2633Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/26339/11/2633Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/263310/11/2633Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/263311/11/2633Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/263312/11/2633Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/263313/11/2633Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/263314/11/2633Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/263315/11/2633Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/263316/11/2633Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/263317/11/2633Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/263318/11/2633Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/263319/11/2633Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/263320/11/2633Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/263321/11/2633Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/263322/11/2633Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/263323/11/2633Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/263324/11/2633Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/263325/11/2633Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/263326/11/2633Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/263327/11/2633Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/263328/11/2633Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/263329/11/2633Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/263330/11/2633Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2633

Chủ nhật
3
11/2633
Ngày 10 (Quý Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Thường Tân
Thứ 6
8
11/2633
Ngày 15 (Mậu Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 7
9
11/2633
Ngày 16 (Kỷ Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Chủ nhật
10
11/2633
Ngày 17 (Canh Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 5
14
11/2633
Ngày 21 (Giáp Ngọ) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Thứ 7
16
11/2633
Ngày 23 (Bính Thân) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 3
19
11/2633
Ngày 26 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 4
20
11/2633
Ngày 27 (Canh Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 5
21
11/2633
Ngày 28 (Tân Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Thứ 7
23
11/2633
Ngày 1 (Quý Mão) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 2
25
11/2633
Ngày 3 (Ất Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ