Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2684

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2684

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2684
27
Thứ 5
Ngày Hợi
Tháng 10/2684 (Thiếu)
29

Ngày: Ất Hợi
Tháng: Ất Hợi
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 27/11/2684

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 27/11/2684

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Hợi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Thần Cách: Kỵ tế tự
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 11 năm 2684

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Kỷ Dậu3
2
Canh Tuất4
3
Tân Hợi5
4
Nhâm Tý6
5
Quý Sửu7
6
Giáp Dần8
7
Ất Mão9
8
Bính Thìn10
9
Đinh Tỵ11
10
Mậu Ngọ12
11
Kỷ Mùi13
12
Canh Thân14
13
Tân Dậu15
14
Nhâm Tuất16
15
Quý Hợi17
16
Giáp Tý18
17
Ất Sửu19
18
Bính Dần20
19
Đinh Mão21
20
Mậu Thìn22
21
Kỷ Tỵ23
22
Canh Ngọ24
23
Tân Mùi25
24
Nhâm Thân26
25
Quý Dậu27
26
Giáp Tuất28
27
Ất Hợi29
28
Bính Tý30
29
Đinh Sửu1/11
30
Mậu Dần2
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 11/2684

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/11/26843/10/2684Xuất hành, mua xe
2/11/26844/10/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/11/26845/10/2684
4/11/26846/10/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/11/26847/10/2684Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/11/26848/10/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/11/26849/10/2684
8/11/268410/10/2684Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
9/11/268411/10/2684động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/11/268412/10/2684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
11/11/268413/10/2684Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/11/268414/10/2684
13/11/268415/10/2684Xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/11/268416/10/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/11/268417/10/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/11/268418/10/2684Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/11/268419/10/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/11/268420/10/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/11/268421/10/2684
20/11/268422/10/2684Nhập trạch, xuất hành
21/11/268423/10/2684
22/11/268424/10/2684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
23/11/268425/10/2684Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/11/268426/10/2684Xuất hành
25/11/268427/10/2684Xuất hành, mua xe
26/11/268428/10/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/11/268429/10/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/11/268430/10/2684Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/11/26841/11/2684Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/11/26842/11/2684Mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2684

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
3/10/26841/11/2684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/26842/11/2684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/26843/11/2684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/26844/11/2684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/26845/11/2684Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/26846/11/2684Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/26847/11/2684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/26848/11/2684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/26849/11/2684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/268410/11/2684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/268411/11/2684Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/10/268412/11/2684Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/10/268413/11/2684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/10/268414/11/2684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/10/268415/11/2684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
18/10/268416/11/2684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
19/10/268417/11/2684Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
20/10/268418/11/2684Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
21/10/268419/11/2684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
22/10/268420/11/2684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
23/10/268421/11/2684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
24/10/268422/11/2684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
25/10/268423/11/2684Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/268424/11/2684Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/268425/11/2684Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/268426/11/2684Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/268427/11/2684Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/268428/11/2684Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/268429/11/2684Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/268430/11/2684Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2684

Thứ 7
8
11/2684
Ngày 10 (Bính Thìn) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Thường Tân
Chủ nhật
9
11/2684
Ngày 11 (Đinh Tỵ) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Pháp Luật Việt Nam
Thứ 2
10
11/2684
Ngày 12 (Mậu Ngọ) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
Thứ 5
13
11/2684
Ngày 15 (Tân Dậu) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Hạ Nguyên
Thứ 6
14
11/2684
Ngày 16 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
Chủ nhật
16
11/2684
Ngày 18 (Giáp Tý) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Khoan Dung Quốc Tế
Thứ 4
19
11/2684
Ngày 21 (Đinh Mão) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Quốc Tế Nam Giới
Thứ 5
20
11/2684
Ngày 22 (Mậu Thìn) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Nhà Giáo Việt Nam
Thứ 6
21
11/2684
Ngày 23 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Truyền Hình Thế Giới
Chủ nhật
23
11/2684
Ngày 25 (Tân Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
Thứ 3
25
11/2684
Ngày 27 (Quý Dậu) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ