Xem Lịch Âm Tháng 11 Năm 2936

Tử vi dương lịch tháng 11 năm 2936

November (tháng 11), November xuất phát từ từ Novem trong tiếng La Tinh, có nghĩa là thứ 9. Tháng mười một là tháng thứ 11 theo lịch Gregorius có 30 ngày. Loài hoa đại diện cho người sinh vào tháng 11 là hoa cúc tượng trưng cho sự lạc quan, vui vẻ và hạnh phúc.

Sinh vào tháng mười một, bạn là một người cứng rắn, luôn giữ cho mình thái độ lạc quan, vui vẻ nhất định trong cuộc sống. Tuy nhiên, con người bên trong bạn cũng không kém phần nhẹ nhàng và sâu lắng. Bạn còn là người bạn tuyệt vời, có thể đem đến hạnh phúc cùng nụ cười cho người xung quanh.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 11 năm 2936
19
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 10/2936 (Đủ)
15

Ngày: Mậu Thìn
Tháng: Kỷ Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 19/11/2936

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 19/11/2936

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Hợi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

    - Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

    - Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 11 năm 2936

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Canh Tuất27
    2
    Tân Hợi28
    3
    Nhâm Tý29
    4
    Quý Sửu30
    5
    Giáp Dần1/10
    6
    Ất Mão2
    7
    Bính Thìn3
    8
    Đinh Tỵ4
    9
    Mậu Ngọ5
    10
    Kỷ Mùi6
    11
    Canh Thân7
    12
    Tân Dậu8
    13
    Nhâm Tuất9
    14
    Quý Hợi10
    15
    Giáp Tý11
    16
    Ất Sửu12
    17
    Bính Dần13
    18
    Đinh Mão14
    19
    Mậu Thìn15
    20
    Kỷ Tỵ16
    21
    Canh Ngọ17
    22
    Tân Mùi18
    23
    Nhâm Thân19
    24
    Quý Dậu20
    25
    Giáp Tuất21
    26
    Ất Hợi22
    27
    Bính Tý23
    28
    Đinh Sửu24
    29
    Mậu Dần25
    30
    Kỷ Mão26
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 11/2936

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/11/293627/9/2936Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/11/293628/9/2936Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/11/293629/9/2936Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/11/293630/9/2936Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    5/11/29361/10/2936Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/11/29362/10/2936
    7/11/29363/10/2936Nhập trạch, xuất hành
    8/11/29364/10/2936động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/11/29365/10/2936
    10/11/29366/10/2936Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/11/29367/10/2936Xuất hành
    12/11/29368/10/2936Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    13/11/29369/10/2936Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/11/293610/10/2936Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/11/293611/10/2936Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/11/293612/10/2936Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/11/293613/10/2936Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/11/293614/10/2936
    19/11/293615/10/2936Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/11/293616/10/2936động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/11/293617/10/2936Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    22/11/293618/10/2936Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    23/11/293619/10/2936Xuất hành
    24/11/293620/10/2936Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    25/11/293621/10/2936Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/11/293622/10/2936Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/11/293623/10/2936
    28/11/293624/10/2936Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    29/11/293625/10/2936Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/11/293626/10/2936

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 11/2936

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    27/9/29361/11/2936Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/9/29362/11/2936Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/29363/11/2936Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/9/29364/11/2936Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/10/29365/11/2936Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/10/29366/11/2936Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/10/29367/11/2936Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/10/29368/11/2936Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/10/29369/11/2936Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/10/293610/11/2936Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/10/293611/11/2936Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/10/293612/11/2936Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/10/293613/11/2936Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/10/293614/11/2936Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/10/293615/11/2936Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/293616/11/2936Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/293617/11/2936Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/293618/11/2936Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/293619/11/2936Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/293620/11/2936Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/293621/11/2936Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/293622/11/2936Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/293623/11/2936Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/293624/11/2936Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/293625/11/2936Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/293626/11/2936Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/293627/11/2936Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/293628/11/2936Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/293629/11/2936Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/293630/11/2936Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 11/2936

    Thứ 6
    9
    11/2936
    Ngày 5 (Mậu Ngọ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Pháp Luật Việt Nam
    Thứ 7
    10
    11/2936
    Ngày 6 (Kỷ Mùi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
    Thứ 4
    14
    11/2936
    Ngày 10 (Quý Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
    Tết Thường Tân
    Thứ 6
    16
    11/2936
    Ngày 12 (Ất Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Khoan Dung Quốc Tế
    Thứ 2
    19
    11/2936
    Ngày 15 (Mậu Thìn) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Nam Giới
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 3
    20
    11/2936
    Ngày 16 (Kỷ Tỵ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Nhà Giáo Việt Nam
    Thứ 4
    21
    11/2936
    Ngày 17 (Canh Ngọ) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Truyền Hình Thế Giới
    Thứ 6
    23
    11/2936
    Ngày 19 (Nhâm Thân) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
    Chủ nhật
    25
    11/2936
    Ngày 21 (Giáp Tuất) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ