Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1276

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1276

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1276
7
Thứ 2
Ngày Mão
Tháng 11/1276 (Thiếu)
1

Ngày: Tân Mão
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 7/12/1276

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 7/12/1276

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.

- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1276

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Ất Dậu25
2
Bính Tuất26
3
Đinh Hợi27
4
Mậu Tý28
5
Kỷ Sửu29
6
Canh Dần30
7
Tân Mão1/11
8
Nhâm Thìn2
9
Quý Tỵ3
10
Giáp Ngọ4
11
Ất Mùi5
12
Bính Thân6
13
Đinh Dậu7
14
Mậu Tuất8
15
Kỷ Hợi9
16
Canh Tý10
17
Tân Sửu11
18
Nhâm Dần12
19
Quý Mão13
20
Giáp Thìn14
21
Ất Tỵ15
22
Bính Ngọ16
23
Đinh Mùi17
24
Mậu Thân18
25
Kỷ Dậu19
26
Canh Tuất20
27
Tân Hợi21
28
Nhâm Tý22
29
Quý Sửu23
30
Giáp Dần24
31
Ất Mão25
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1276

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/127625/10/1276Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/12/127626/10/1276Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/12/127627/10/1276Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
4/12/127628/10/1276Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/12/127629/10/1276Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/12/127630/10/1276Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/12/12761/11/1276Mua xe
8/12/12762/11/1276
9/12/12763/11/1276Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/12/12764/11/1276Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
11/12/12765/11/1276
12/12/12766/11/1276Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/12/12767/11/1276Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/12/12768/11/1276động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/12/12769/11/1276Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/12/127610/11/1276Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/12/127611/11/1276Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/12/127612/11/1276Mua xe
19/12/127613/11/1276Mua xe
20/12/127614/11/1276
21/12/127615/11/1276động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/12/127616/11/1276Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
23/12/127617/11/1276Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/12/127618/11/1276Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/12/127619/11/1276Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/12/127620/11/1276động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/12/127621/11/1276
28/12/127622/11/1276Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
29/12/127623/11/1276
30/12/127624/11/1276Mua xe
31/12/127625/11/1276Mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1276

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
25/10/12761/12/1276Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
26/10/12762/12/1276Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/12763/12/1276Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/12764/12/1276Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/12765/12/1276Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
30/10/12766/12/1276Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
1/11/12767/12/1276Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/12768/12/1276Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/12769/12/1276Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/127610/12/1276Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/127611/12/1276Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/127612/12/1276Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/127613/12/1276Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/127614/12/1276Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/127615/12/1276Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/127616/12/1276Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/127617/12/1276Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/127618/12/1276Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/127619/12/1276Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/127620/12/1276Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/127621/12/1276Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/127622/12/1276Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/127623/12/1276Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/127624/12/1276Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/127625/12/1276Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/127626/12/1276Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/127627/12/1276Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/127628/12/1276Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/127629/12/1276Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/127630/12/1276Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/127631/12/1276Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1276

Thứ 3
1
12/1276
Ngày 25 (Ất Dậu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 4
2
12/1276
Ngày 26 (Bính Tuất) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 5
3
12/1276
Ngày 27 (Đinh Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 7
5
12/1276
Ngày 29 (Kỷ Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 2
7
12/1276
Ngày 1 (Tân Mão) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 4
9
12/1276
Ngày 3 (Quý Tỵ) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 5
10
12/1276
Ngày 4 (Giáp Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 6
11
12/1276
Ngày 5 (Ất Mùi) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 3
15
12/1276
Ngày 9 (Kỷ Hợi) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 6
18
12/1276
Ngày 12 (Nhâm Dần) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 7
19
12/1276
Ngày 13 (Quý Mão) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 3
22
12/1276
Ngày 16 (Bính Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 5
24
12/1276
Ngày 18 (Mậu Thân) tháng 11 (Canh Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh