Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1290

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1290

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1290
20
Thứ 4
Ngày Tỵ
Tháng 11/1290 (Đủ)
18

Ngày: Đinh Tỵ
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 20/12/1290

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 20/12/1290

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Chẩn : Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây nhà động thổ, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt.
  • Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng.
  • Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung
Đại đại vi quan thụ sắc phong
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ
Khố mãn thương doanh tự xương long
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ
Trạch xá an ninh, bất kiến hung
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng
Hôn nhân long tử xuất long cung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1290

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Mậu Tuất28
2
Kỷ Hợi29
3
Canh Tý1/11
4
Tân Sửu2
5
Nhâm Dần3
6
Quý Mão4
7
Giáp Thìn5
8
Ất Tỵ6
9
Bính Ngọ7
10
Đinh Mùi8
11
Mậu Thân9
12
Kỷ Dậu10
13
Canh Tuất11
14
Tân Hợi12
15
Nhâm Tý13
16
Quý Sửu14
17
Giáp Dần15
18
Ất Mão16
19
Bính Thìn17
20
Đinh Tỵ18
21
Mậu Ngọ19
22
Kỷ Mùi20
23
Canh Thân21
24
Tân Dậu22
25
Nhâm Tuất23
26
Quý Hợi24
27
Giáp Tý25
28
Ất Sửu26
29
Bính Dần27
30
Đinh Mão28
31
Mậu Thìn29
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1290

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/129028/10/1290Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/12/129029/10/1290Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/12/12901/11/1290Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/12/12902/11/1290Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/12/12903/11/1290Mua xe
6/12/12904/11/1290Mua xe
7/12/12905/11/1290
8/12/12906/11/1290động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
9/12/12907/11/1290Xuất hành
10/12/12908/11/1290Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
11/12/12909/11/1290Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/12/129010/11/1290Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/12/129011/11/1290động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/12/129012/11/1290Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/12/129013/11/1290Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/12/129014/11/1290
17/12/129015/11/1290Mua xe, làm đẹp
18/12/129016/11/1290Mua xe
19/12/129017/11/1290
20/12/129018/11/1290Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/12/129019/11/1290Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
22/12/129020/11/1290Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
23/12/129021/11/1290
24/12/129022/11/1290Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/12/129023/11/1290
26/12/129024/11/1290Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/12/129025/11/1290Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/12/129026/11/1290Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/12/129027/11/1290Mua xe
30/12/129028/11/1290Mua xe
31/12/129029/11/1290

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1290

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
28/10/12901/12/1290Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/12902/12/1290Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/12903/12/1290Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/12904/12/1290Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/12905/12/1290Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/12906/12/1290Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/12907/12/1290Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/12908/12/1290Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/12909/12/1290Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/129010/12/1290Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/129011/12/1290Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/129012/12/1290Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/129013/12/1290Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/129014/12/1290Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/129015/12/1290Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/129016/12/1290Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/129017/12/1290Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/129018/12/1290Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/129019/12/1290Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/129020/12/1290Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/129021/12/1290Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/129022/12/1290Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/129023/12/1290Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/129024/12/1290Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/129025/12/1290Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/129026/12/1290Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/129027/12/1290Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/129028/12/1290Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/129029/12/1290Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/11/129030/12/1290Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/11/129031/12/1290Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1290

Thứ 6
1
12/1290
Ngày 28 (Mậu Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 7
2
12/1290
Ngày 29 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Chủ nhật
3
12/1290
Ngày 1 (Canh Tý) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 3
5
12/1290
Ngày 3 (Nhâm Dần) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 5
7
12/1290
Ngày 5 (Giáp Thìn) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 7
9
12/1290
Ngày 7 (Bính Ngọ) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Chủ nhật
10
12/1290
Ngày 8 (Đinh Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 2
11
12/1290
Ngày 9 (Mậu Thân) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 6
15
12/1290
Ngày 13 (Nhâm Tý) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 2
18
12/1290
Ngày 16 (Ất Mão) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 3
19
12/1290
Ngày 17 (Bính Thìn) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 6
22
12/1290
Ngày 20 (Kỷ Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Chủ nhật
24
12/1290
Ngày 22 (Tân Dậu) tháng 11 (Mậu Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh