Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1324

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1324

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1324
24
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 12/1324 (Thiếu)
8

Ngày: Canh Thân
Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 24/12/1324

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 24/12/1324

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Sửu: Tân Mùi, Kỷ Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Phúc Sinh: Tốt mọi việc
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Túc : Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1324

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Đinh Dậu15
    2
    Mậu Tuất16
    3
    Kỷ Hợi17
    4
    Canh Tý18
    5
    Tân Sửu19
    6
    Nhâm Dần20
    7
    Quý Mão21
    8
    Giáp Thìn22
    9
    Ất Tỵ23
    10
    Bính Ngọ24
    11
    Đinh Mùi25
    12
    Mậu Thân26
    13
    Kỷ Dậu27
    14
    Canh Tuất28
    15
    Tân Hợi29
    16
    Nhâm Tý30
    17
    Quý Sửu1/12
    18
    Giáp Dần2
    19
    Ất Mão3
    20
    Bính Thìn4
    21
    Đinh Tỵ5
    22
    Mậu Ngọ6
    23
    Kỷ Mùi7
    24
    Canh Thân8
    25
    Tân Dậu9
    26
    Nhâm Tuất10
    27
    Quý Hợi11
    28
    Giáp Tý12
    29
    Ất Sửu13
    30
    Bính Dần14
    31
    Đinh Mão15
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1324

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/132415/11/1324Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/12/132416/11/1324động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    3/12/132417/11/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/12/132418/11/1324Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/12/132419/11/1324Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/132420/11/1324Mua xe, làm đẹp
    7/12/132421/11/1324
    8/12/132422/11/1324
    9/12/132423/11/1324
    10/12/132424/11/1324Cưới hỏi, động thổ, xuất hành
    11/12/132425/11/1324Nhập trạch, xuất hành
    12/12/132426/11/1324Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/132427/11/1324Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/12/132428/11/1324động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/12/132429/11/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/12/132430/11/1324Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/13241/12/1324Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/13242/12/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/13243/12/1324Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    20/12/13244/12/1324Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    21/12/13245/12/1324
    22/12/13246/12/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
    23/12/13247/12/1324Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    24/12/13248/12/1324Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/12/13249/12/1324động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/12/132410/12/1324
    27/12/132411/12/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/132412/12/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/132413/12/1324Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/12/132414/12/1324
    31/12/132415/12/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1324

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    15/11/13241/12/1324Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/13242/12/1324Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/13243/12/1324Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/13244/12/1324Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/13245/12/1324Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/13246/12/1324Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/13247/12/1324Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/13248/12/1324Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/13249/12/1324Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/132410/12/1324Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/132411/12/1324Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/132412/12/1324Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/132413/12/1324Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/132414/12/1324Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/132415/12/1324Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/11/132416/12/1324Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/12/132417/12/1324Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/12/132418/12/1324Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/12/132419/12/1324Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/12/132420/12/1324Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/12/132421/12/1324Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/12/132422/12/1324Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/12/132423/12/1324Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/12/132424/12/1324Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/12/132425/12/1324Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/12/132426/12/1324Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/12/132427/12/1324Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/12/132428/12/1324Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/12/132429/12/1324Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/12/132430/12/1324Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/12/132431/12/1324Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1324

    Thứ 7
    1
    12/1324
    Ngày 15 (Đinh Dậu) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Chủ nhật
    2
    12/1324
    Ngày 16 (Mậu Tuất) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 2
    3
    12/1324
    Ngày 17 (Kỷ Hợi) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 4
    5
    12/1324
    Ngày 19 (Tân Sửu) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 6
    7
    12/1324
    Ngày 21 (Quý Mão) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Chủ nhật
    9
    12/1324
    Ngày 23 (Ất Tỵ) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 2
    10
    12/1324
    Ngày 24 (Bính Ngọ) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 3
    11
    12/1324
    Ngày 25 (Đinh Mùi) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 7
    15
    12/1324
    Ngày 29 (Tân Hợi) tháng 11 (Bính Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 3
    18
    12/1324
    Ngày 2 (Giáp Dần) tháng 12 (Đinh Sửu)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 4
    19
    12/1324
    Ngày 3 (Ất Mão) tháng 12 (Đinh Sửu)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 7
    22
    12/1324
    Ngày 6 (Mậu Ngọ) tháng 12 (Đinh Sửu)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 2
    24
    12/1324
    Ngày 8 (Canh Thân) tháng 12 (Đinh Sửu)
    Ngày Lễ Giáng Sinh