Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1553

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1553

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1553
7
Thứ 5
Ngày Tỵ
Tháng 11/1553 (Thiếu)
3

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 7/12/1553

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 7/12/1553

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
  • Ly Sàng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Đẩu : Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa,các vụ thủy lợi, khai thông đất đai, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng cự : Rất kỵ đi thuyền. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến
Phần doanh tu trúc, phú quý lai
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1553

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Kỷ Hợi26
2
Canh Tý27
3
Tân Sửu28
4
Nhâm Dần29
5
Quý Mão1/11
6
Giáp Thìn2
7
Ất Tỵ3
8
Bính Ngọ4
9
Đinh Mùi5
10
Mậu Thân6
11
Kỷ Dậu7
12
Canh Tuất8
13
Tân Hợi9
14
Nhâm Tý10
15
Quý Sửu11
16
Giáp Dần12
17
Ất Mão13
18
Bính Thìn14
19
Đinh Tỵ15
20
Mậu Ngọ16
21
Kỷ Mùi17
22
Canh Thân18
23
Tân Dậu19
24
Nhâm Tuất20
25
Quý Hợi21
26
Giáp Tý22
27
Ất Sửu23
28
Bính Dần24
29
Đinh Mão25
30
Mậu Thìn26
31
Kỷ Tỵ27
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1553

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/155326/10/1553Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/12/155327/10/1553Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/12/155328/10/1553Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/12/155329/10/1553Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/12/15531/11/1553Mua xe
6/12/15532/11/1553
7/12/15533/11/1553Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/12/15534/11/1553Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
9/12/15535/11/1553
10/12/15536/11/1553Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
11/12/15537/11/1553Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/12/15538/11/1553động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/12/15539/11/1553Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/12/155310/11/1553Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/12/155311/11/1553Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/12/155312/11/1553Mua xe, làm đẹp
17/12/155313/11/1553Mua xe
18/12/155314/11/1553
19/12/155315/11/1553động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/12/155316/11/1553Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
21/12/155317/11/1553Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
22/12/155318/11/1553Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/12/155319/11/1553Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/12/155320/11/1553động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/12/155321/11/1553
26/12/155322/11/1553Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/12/155323/11/1553
28/12/155324/11/1553Mua xe, làm đẹp
29/12/155325/11/1553Mua xe
30/12/155326/11/1553
31/12/155327/11/1553Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1553

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
26/10/15531/12/1553Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
27/10/15532/12/1553Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
28/10/15533/12/1553Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
29/10/15534/12/1553Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
1/11/15535/12/1553Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/15536/12/1553Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/15537/12/1553Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/15538/12/1553Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/15539/12/1553Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/155310/12/1553Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/155311/12/1553Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/155312/12/1553Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/155313/12/1553Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/155314/12/1553Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/155315/12/1553Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/155316/12/1553Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/155317/12/1553Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/155318/12/1553Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/155319/12/1553Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/155320/12/1553Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/155321/12/1553Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/155322/12/1553Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/155323/12/1553Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/155324/12/1553Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/155325/12/1553Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/155326/12/1553Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/155327/12/1553Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/155328/12/1553Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/155329/12/1553Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/155330/12/1553Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/155331/12/1553Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1553

Thứ 6
1
12/1553
Ngày 26 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 7
2
12/1553
Ngày 27 (Canh Tý) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Chủ nhật
3
12/1553
Ngày 28 (Tân Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Thứ 3
5
12/1553
Ngày 1 (Quý Mão) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 5
7
12/1553
Ngày 3 (Ất Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 7
9
12/1553
Ngày 5 (Đinh Mùi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Chủ nhật
10
12/1553
Ngày 6 (Mậu Thân) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 2
11
12/1553
Ngày 7 (Kỷ Dậu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 6
15
12/1553
Ngày 11 (Quý Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 2
18
12/1553
Ngày 14 (Bính Thìn) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Thứ 3
19
12/1553
Ngày 15 (Đinh Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 6
22
12/1553
Ngày 18 (Canh Thân) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Chủ nhật
24
12/1553
Ngày 20 (Nhâm Tuất) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh