Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1585
December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.
Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Đại tuyết
Giờ tốt ngày 12/12/1585
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
| Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 12/12/1585
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
| Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Hợi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- U Vi Tinh: Tốt mọi việc
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Bạch Hổ: Kỵ mai táng
- Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
- Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.
- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ :
- Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
- Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
- Tại Thìn tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.
- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Đinh Sửu11 | ||||||
2 Mậu Dần12 | 3 Kỷ Mão13 | 4 Canh Thìn14 | 5 Tân Tỵ15 | 6 Nhâm Ngọ16 | 7 Quý Mùi17 | 8 Giáp Thân18 |
9 Ất Dậu19 | 10 Bính Tuất20 | 11 Đinh Hợi21 | 12 Mậu Tý22 | 13 Kỷ Sửu23 | 14 Canh Dần24 | 15 Tân Mão25 |
16 Nhâm Thìn26 | 17 Quý Tỵ27 | 18 Giáp Ngọ28 | 19 Ất Mùi29 | 20 Bính Thân30 | 21 Đinh Dậu1/11 | 22 Mậu Tuất2 |
23 Kỷ Hợi3 | 24 Canh Tý4 | 25 Tân Sửu5 | 26 Nhâm Dần6 | 27 Quý Mão7 | 28 Giáp Thìn8 | 29 Ất Tỵ9 |
30 Bính Ngọ10 | 31 Đinh Mùi11 | |||||
|
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
| ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 12/1585
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
|---|---|---|---|
| 1/12/1585 | 11/10/1585 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 2/12/1585 | 12/10/1585 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 3/12/1585 | 13/10/1585 | ||
| 4/12/1585 | 14/10/1585 | ||
| 5/12/1585 | 15/10/1585 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 6/12/1585 | 16/10/1585 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 7/12/1585 | 17/10/1585 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 8/12/1585 | 18/10/1585 | Xuất hành | |
| 9/12/1585 | 19/10/1585 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 10/12/1585 | 20/10/1585 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 11/12/1585 | 21/10/1585 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 12/12/1585 | 22/10/1585 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 13/12/1585 | 23/10/1585 | ||
| 14/12/1585 | 24/10/1585 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/12/1585 | 25/10/1585 | ||
| 16/12/1585 | 26/10/1585 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 17/12/1585 | 27/10/1585 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 18/12/1585 | 28/10/1585 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
| 19/12/1585 | 29/10/1585 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/12/1585 | 30/10/1585 | Xuất hành | |
| 21/12/1585 | 1/11/1585 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/12/1585 | 2/11/1585 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 23/12/1585 | 3/11/1585 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 24/12/1585 | 4/11/1585 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 25/12/1585 | 5/11/1585 | ||
| 26/12/1585 | 6/11/1585 | Mua xe, làm đẹp | |
| 27/12/1585 | 7/11/1585 | Mua xe | |
| 28/12/1585 | 8/11/1585 | ||
| 29/12/1585 | 9/11/1585 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 30/12/1585 | 10/11/1585 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp | |
| 31/12/1585 | 11/11/1585 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1585
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
|---|---|---|
| 11/10/1585 | 1/12/1585 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 12/10/1585 | 2/12/1585 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 13/10/1585 | 3/12/1585 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 14/10/1585 | 4/12/1585 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 15/10/1585 | 5/12/1585 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 16/10/1585 | 6/12/1585 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 17/10/1585 | 7/12/1585 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 18/10/1585 | 8/12/1585 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 19/10/1585 | 9/12/1585 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 20/10/1585 | 10/12/1585 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 21/10/1585 | 11/12/1585 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 22/10/1585 | 12/12/1585 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 23/10/1585 | 13/12/1585 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 24/10/1585 | 14/12/1585 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 25/10/1585 | 15/12/1585 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
| 26/10/1585 | 16/12/1585 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
| 27/10/1585 | 17/12/1585 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
| 28/10/1585 | 18/12/1585 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
| 29/10/1585 | 19/12/1585 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
| 30/10/1585 | 20/12/1585 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
| 1/11/1585 | 21/12/1585 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
| 2/11/1585 | 22/12/1585 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
| 3/11/1585 | 23/12/1585 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
| 4/11/1585 | 24/12/1585 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
| 5/11/1585 | 25/12/1585 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
| 6/11/1585 | 26/12/1585 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
| 7/11/1585 | 27/12/1585 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
| 8/11/1585 | 28/12/1585 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
| 9/11/1585 | 29/12/1585 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
| 10/11/1585 | 30/12/1585 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
| 11/11/1585 | 31/12/1585 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1585
- Lịch vạn niên năm 1581
- Lịch vạn niên năm 1582
- Lịch vạn niên năm 1583
- Lịch vạn niên năm 1584
- Lịch vạn niên năm 1585
- Lịch vạn niên năm 1586
- Lịch vạn niên năm 1587
- Lịch vạn niên năm 1588
- Lịch vạn niên năm 1589
- Lịch vạn niên năm 1590
- Lịch vạn niên năm 1591
- Lịch vạn niên năm 1592
- Lịch vạn niên năm 1593
- Lịch vạn niên năm 1594
- Lịch vạn niên năm 1595