Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1588

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1588

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1588
12
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 10/1588 (Đủ)
25

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 12/12/1588

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 12/12/1588

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

    - Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

    - Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1588

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Quý Tỵ14
    2
    Giáp Ngọ15
    3
    Ất Mùi16
    4
    Bính Thân17
    5
    Đinh Dậu18
    6
    Mậu Tuất19
    7
    Kỷ Hợi20
    8
    Canh Tý21
    9
    Tân Sửu22
    10
    Nhâm Dần23
    11
    Quý Mão24
    12
    Giáp Thìn25
    13
    Ất Tỵ26
    14
    Bính Ngọ27
    15
    Đinh Mùi28
    16
    Mậu Thân29
    17
    Kỷ Dậu30
    18
    Canh Tuất1/11
    19
    Tân Hợi2
    20
    Nhâm Tý3
    21
    Quý Sửu4
    22
    Giáp Dần5
    23
    Ất Mão6
    24
    Bính Thìn7
    25
    Đinh Tỵ8
    26
    Mậu Ngọ9
    27
    Kỷ Mùi10
    28
    Canh Thân11
    29
    Tân Dậu12
    30
    Nhâm Tuất13
    31
    Quý Hợi14
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1588

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/158814/10/1588
    2/12/158815/10/1588Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    3/12/158816/10/1588Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/12/158817/10/1588Xuất hành
    5/12/158818/10/1588Xuất hành, mua xe
    6/12/158819/10/1588Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/158820/10/1588Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/158821/10/1588Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/158822/10/1588Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    10/12/158823/10/1588
    11/12/158824/10/1588
    12/12/158825/10/1588Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    13/12/158826/10/1588động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/12/158827/10/1588Nhập trạch, sửa bếp
    15/12/158828/10/1588Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/12/158829/10/1588Xuất hành
    17/12/158830/10/1588Xuất hành, mua xe
    18/12/15881/11/1588động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/15882/11/1588Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/12/15883/11/1588Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    21/12/15884/11/1588Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/12/15885/11/1588
    23/12/15886/11/1588Mua xe
    24/12/15887/11/1588
    25/12/15888/11/1588động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/12/15889/11/1588Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    27/12/158810/11/1588Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    28/12/158811/11/1588Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/12/158812/11/1588Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/12/158813/11/1588Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    31/12/158814/11/1588

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1588

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    14/10/15881/12/1588Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/15882/12/1588Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/15883/12/1588Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/15884/12/1588Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/15885/12/1588Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/15886/12/1588Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/15887/12/1588Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/15888/12/1588Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/15889/12/1588Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/158810/12/1588Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/158811/12/1588Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/158812/12/1588Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/158813/12/1588Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/158814/12/1588Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/158815/12/1588Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/158816/12/1588Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/10/158817/12/1588Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/11/158818/12/1588Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/158819/12/1588Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/158820/12/1588Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/158821/12/1588Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/158822/12/1588Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/158823/12/1588Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/158824/12/1588Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/158825/12/1588Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/158826/12/1588Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/158827/12/1588Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/158828/12/1588Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/158829/12/1588Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/158830/12/1588Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/158831/12/1588Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1588

    Thứ 5
    1
    12/1588
    Ngày 14 (Quý Tỵ) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 6
    2
    12/1588
    Ngày 15 (Giáp Ngọ) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Tết Hạ Nguyên
    Thứ 7
    3
    12/1588
    Ngày 16 (Ất Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 2
    5
    12/1588
    Ngày 18 (Đinh Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 4
    7
    12/1588
    Ngày 20 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 6
    9
    12/1588
    Ngày 22 (Tân Sửu) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 7
    10
    12/1588
    Ngày 23 (Nhâm Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Chủ nhật
    11
    12/1588
    Ngày 24 (Quý Mão) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 5
    15
    12/1588
    Ngày 28 (Đinh Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Chủ nhật
    18
    12/1588
    Ngày 1 (Canh Tuất) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 2
    19
    12/1588
    Ngày 2 (Tân Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 5
    22
    12/1588
    Ngày 5 (Giáp Dần) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 7
    24
    12/1588
    Ngày 7 (Bính Thìn) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh