Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1598

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1598

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1598
28
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 12/1598 (Thiếu)
1

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Ất Sửu
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 28/12/1598

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 28/12/1598

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Sửu: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Lại: Xấu mọi việc
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1598

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
    1
    Ất Dậu4
    2
    Bính Tuất5
    3
    Đinh Hợi6
    4
    Mậu Tý7
    5
    Kỷ Sửu8
    6
    Canh Dần9
    7
    Tân Mão10
    8
    Nhâm Thìn11
    9
    Quý Tỵ12
    10
    Giáp Ngọ13
    11
    Ất Mùi14
    12
    Bính Thân15
    13
    Đinh Dậu16
    14
    Mậu Tuất17
    15
    Kỷ Hợi18
    16
    Canh Tý19
    17
    Tân Sửu20
    18
    Nhâm Dần21
    19
    Quý Mão22
    20
    Giáp Thìn23
    21
    Ất Tỵ24
    22
    Bính Ngọ25
    23
    Đinh Mùi26
    24
    Mậu Thân27
    25
    Kỷ Dậu28
    26
    Canh Tuất29
    27
    Tân Hợi30
    28
    Nhâm Tý1/12
    29
    Quý Sửu2
    30
    Giáp Dần3
    31
    Ất Mão4
       
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1598

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/15984/11/1598Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    2/12/15985/11/1598
    3/12/15986/11/1598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/12/15987/11/1598Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/12/15988/11/1598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/15989/11/1598Mua xe, làm đẹp
    7/12/159810/11/1598Mua xe
    8/12/159811/11/1598
    9/12/159812/11/1598động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/12/159813/11/1598Xuất hành
    11/12/159814/11/1598
    12/12/159815/11/1598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/12/159816/11/1598Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/12/159817/11/1598động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/12/159818/11/1598Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    16/12/159819/11/1598Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/159820/11/1598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/159821/11/1598
    19/12/159822/11/1598Mua xe
    20/12/159823/11/1598
    21/12/159824/11/1598động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/12/159825/11/1598Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    23/12/159826/11/1598Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    24/12/159827/11/1598Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/12/159828/11/1598Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    26/12/159829/11/1598động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/12/159830/11/1598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/15981/12/1598Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/15982/12/1598Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/15983/12/1598Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/12/15984/12/1598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1598

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    4/11/15981/12/1598Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/15982/12/1598Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/15983/12/1598Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/15984/12/1598Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/15985/12/1598Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/15986/12/1598Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/15987/12/1598Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/15988/12/1598Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/15989/12/1598Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/159810/12/1598Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/159811/12/1598Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/159812/12/1598Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/159813/12/1598Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/159814/12/1598Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/159815/12/1598Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/159816/12/1598Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/159817/12/1598Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/159818/12/1598Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/159819/12/1598Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/159820/12/1598Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/159821/12/1598Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/159822/12/1598Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/159823/12/1598Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/159824/12/1598Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/159825/12/1598Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/159826/12/1598Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/11/159827/12/1598Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/12/159828/12/1598Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/12/159829/12/1598Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/12/159830/12/1598Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/12/159831/12/1598Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1598

    Thứ 3
    1
    12/1598
    Ngày 4 (Ất Dậu) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 4
    2
    12/1598
    Ngày 5 (Bính Tuất) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 5
    3
    12/1598
    Ngày 6 (Đinh Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 7
    5
    12/1598
    Ngày 8 (Kỷ Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 2
    7
    12/1598
    Ngày 10 (Tân Mão) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 4
    9
    12/1598
    Ngày 12 (Quý Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 5
    10
    12/1598
    Ngày 13 (Giáp Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 6
    11
    12/1598
    Ngày 14 (Ất Mùi) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 3
    15
    12/1598
    Ngày 18 (Kỷ Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 6
    18
    12/1598
    Ngày 21 (Nhâm Dần) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 7
    19
    12/1598
    Ngày 22 (Quý Mão) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 3
    22
    12/1598
    Ngày 25 (Bính Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 5
    24
    12/1598
    Ngày 27 (Mậu Thân) tháng 11 (Giáp Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh