Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1646

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1646

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1646
24
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 11/1646 (Đủ)
18

Ngày: Canh Thân
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 24/12/1646

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 24/12/1646

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1646

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
         
    1
    Đinh Dậu25
    2
    Mậu Tuất26
    3
    Kỷ Hợi27
    4
    Canh Tý28
    5
    Tân Sửu29
    6
    Nhâm Dần30
    7
    Quý Mão1/11
    8
    Giáp Thìn2
    9
    Ất Tỵ3
    10
    Bính Ngọ4
    11
    Đinh Mùi5
    12
    Mậu Thân6
    13
    Kỷ Dậu7
    14
    Canh Tuất8
    15
    Tân Hợi9
    16
    Nhâm Tý10
    17
    Quý Sửu11
    18
    Giáp Dần12
    19
    Ất Mão13
    20
    Bính Thìn14
    21
    Đinh Tỵ15
    22
    Mậu Ngọ16
    23
    Kỷ Mùi17
    24
    Canh Thân18
    25
    Tân Dậu19
    26
    Nhâm Tuất20
    27
    Quý Hợi21
    28
    Giáp Tý22
    29
    Ất Sửu23
    30
    Bính Dần24
    31
    Đinh Mão25
          
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1646

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/164625/10/1646Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    2/12/164626/10/1646Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/12/164627/10/1646Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/12/164628/10/1646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/12/164629/10/1646Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/164630/10/1646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    7/12/16461/11/1646Mua xe
    8/12/16462/11/1646
    9/12/16463/11/1646Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/12/16464/11/1646Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    11/12/16465/11/1646
    12/12/16466/11/1646Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/12/16467/11/1646Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/12/16468/11/1646động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    15/12/16469/11/1646Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/12/164610/11/1646Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/164611/11/1646Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/164612/11/1646Mua xe
    19/12/164613/11/1646Mua xe
    20/12/164614/11/1646
    21/12/164615/11/1646động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/12/164616/11/1646Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    23/12/164617/11/1646Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    24/12/164618/11/1646Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    25/12/164619/11/1646Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/12/164620/11/1646động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    27/12/164621/11/1646
    28/12/164622/11/1646Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    29/12/164623/11/1646
    30/12/164624/11/1646Mua xe
    31/12/164625/11/1646Mua xe

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1646

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    25/10/16461/12/1646Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/16462/12/1646Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/16463/12/1646Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/16464/12/1646Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/16465/12/1646Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    30/10/16466/12/1646Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    1/11/16467/12/1646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/16468/12/1646Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/16469/12/1646Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/164610/12/1646Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/164611/12/1646Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/164612/12/1646Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/164613/12/1646Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/164614/12/1646Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/164615/12/1646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/164616/12/1646Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/164617/12/1646Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/164618/12/1646Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/164619/12/1646Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/164620/12/1646Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/164621/12/1646Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/164622/12/1646Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/164623/12/1646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/164624/12/1646Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/164625/12/1646Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/164626/12/1646Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/164627/12/1646Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/164628/12/1646Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/164629/12/1646Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/164630/12/1646Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/164631/12/1646Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1646

    Thứ 7
    1
    12/1646
    Ngày 25 (Đinh Dậu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Chủ nhật
    2
    12/1646
    Ngày 26 (Mậu Tuất) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 2
    3
    12/1646
    Ngày 27 (Kỷ Hợi) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 4
    5
    12/1646
    Ngày 29 (Tân Sửu) tháng 10 (Kỷ Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 6
    7
    12/1646
    Ngày 1 (Quý Mão) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Chủ nhật
    9
    12/1646
    Ngày 3 (Ất Tỵ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 2
    10
    12/1646
    Ngày 4 (Bính Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 3
    11
    12/1646
    Ngày 5 (Đinh Mùi) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 7
    15
    12/1646
    Ngày 9 (Tân Hợi) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 3
    18
    12/1646
    Ngày 12 (Giáp Dần) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 4
    19
    12/1646
    Ngày 13 (Ất Mão) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 7
    22
    12/1646
    Ngày 16 (Mậu Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 2
    24
    12/1646
    Ngày 18 (Canh Thân) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh