Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1710

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1710

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1710
29
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 11/1710 (Thiếu)
10

Ngày: Canh Tý
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 29/12/1710

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 29/12/1710

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

    - Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1710

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    1
    Nhâm Thân11
    2
    Quý Dậu12
    3
    Giáp Tuất13
    4
    Ất Hợi14
    5
    Bính Tý15
    6
    Đinh Sửu16
    7
    Mậu Dần17
    8
    Kỷ Mão18
    9
    Canh Thìn19
    10
    Tân Tỵ20
    11
    Nhâm Ngọ21
    12
    Quý Mùi22
    13
    Giáp Thân23
    14
    Ất Dậu24
    15
    Bính Tuất25
    16
    Đinh Hợi26
    17
    Mậu Tý27
    18
    Kỷ Sửu28
    19
    Canh Dần29
    20
    Tân Mão1/11
    21
    Nhâm Thìn2
    22
    Quý Tỵ3
    23
    Giáp Ngọ4
    24
    Ất Mùi5
    25
    Bính Thân6
    26
    Đinh Dậu7
    27
    Mậu Tuất8
    28
    Kỷ Hợi9
    29
    Canh Tý10
    30
    Tân Sửu11
    31
    Nhâm Dần12
        
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1710

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/171011/10/1710Xuất hành
    2/12/171012/10/1710Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    3/12/171013/10/1710Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    4/12/171014/10/1710
    5/12/171015/10/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    6/12/171016/10/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/171017/10/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/171018/10/1710
    9/12/171019/10/1710Nhập trạch, xuất hành
    10/12/171020/10/1710động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    11/12/171021/10/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    12/12/171022/10/1710Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    13/12/171023/10/1710
    14/12/171024/10/1710Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/12/171025/10/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    16/12/171026/10/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    17/12/171027/10/1710Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    18/12/171028/10/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/171029/10/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/12/17101/11/1710Mua xe
    21/12/17102/11/1710
    22/12/17103/11/1710Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/12/17104/11/1710Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    24/12/17105/11/1710
    25/12/17106/11/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    26/12/17107/11/1710Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    27/12/17108/11/1710động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/12/17109/11/1710Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/12/171010/11/1710Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/171011/11/1710Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/12/171012/11/1710Mua xe, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1710

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    11/10/17101/12/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/10/17102/12/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/10/17103/12/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/10/17104/12/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/10/17105/12/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/10/17106/12/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/10/17107/12/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/10/17108/12/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/10/17109/12/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/10/171010/12/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    21/10/171011/12/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    22/10/171012/12/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    23/10/171013/12/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    24/10/171014/12/1710Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    25/10/171015/12/1710Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    26/10/171016/12/1710Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    27/10/171017/12/1710Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    28/10/171018/12/1710Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    29/10/171019/12/1710Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    1/11/171020/12/1710Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    2/11/171021/12/1710Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    3/11/171022/12/1710Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/171023/12/1710Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/171024/12/1710Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/171025/12/1710Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/171026/12/1710Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/171027/12/1710Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/171028/12/1710Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/171029/12/1710Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/171030/12/1710Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/171031/12/1710Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1710

    Thứ 2
    1
    12/1710
    Ngày 11 (Nhâm Thân) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 3
    2
    12/1710
    Ngày 12 (Quý Dậu) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 4
    3
    12/1710
    Ngày 13 (Giáp Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 6
    5
    12/1710
    Ngày 15 (Bính Tý) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Tết Hạ Nguyên
    Chủ nhật
    7
    12/1710
    Ngày 17 (Mậu Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 3
    9
    12/1710
    Ngày 19 (Canh Thìn) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 4
    10
    12/1710
    Ngày 20 (Tân Tỵ) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Thứ 5
    11
    12/1710
    Ngày 21 (Nhâm Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 2
    15
    12/1710
    Ngày 25 (Bính Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Thứ 5
    18
    12/1710
    Ngày 28 (Kỷ Sửu) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 6
    19
    12/1710
    Ngày 29 (Canh Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 2
    22
    12/1710
    Ngày 3 (Quý Tỵ) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 4
    24
    12/1710
    Ngày 5 (Ất Mùi) tháng 11 (Mậu Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh