Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1728

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1728

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1728
13
Thứ 2
Ngày Mùi
Tháng 11/1728 (Thiếu)
13

Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đại tuyết

Giờ tốt ngày 13/12/1728

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 13/12/1728

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Sửu, Ất Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 12 năm 1728

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Đinh Mùi1/11
2
Mậu Thân2
3
Kỷ Dậu3
4
Canh Tuất4
5
Tân Hợi5
6
Nhâm Tý6
7
Quý Sửu7
8
Giáp Dần8
9
Ất Mão9
10
Bính Thìn10
11
Đinh Tỵ11
12
Mậu Ngọ12
13
Kỷ Mùi13
14
Canh Thân14
15
Tân Dậu15
16
Nhâm Tuất16
17
Quý Hợi17
18
Giáp Tý18
19
Ất Sửu19
20
Bính Dần20
21
Đinh Mão21
22
Mậu Thìn22
23
Kỷ Tỵ23
24
Canh Ngọ24
25
Tân Mùi25
26
Nhâm Thân26
27
Quý Dậu27
28
Giáp Tuất28
29
Ất Hợi29
30
Bính Tý30
31
Đinh Sửu1/12
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 12/1728

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/12/17281/11/1728Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
2/12/17282/11/1728Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/12/17283/11/1728Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/12/17284/11/1728động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/12/17285/11/1728
6/12/17286/11/1728Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/12/17287/11/1728Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/12/17288/11/1728Mua xe, làm đẹp
9/12/17289/11/1728Mua xe
10/12/172810/11/1728
11/12/172811/11/1728động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/12/172812/11/1728Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
13/12/172813/11/1728Nhập trạch, xuất hành
14/12/172814/11/1728
15/12/172815/11/1728Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/12/172816/11/1728động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
17/12/172817/11/1728Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/12/172818/11/1728Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/12/172819/11/1728Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/12/172820/11/1728Mua xe, làm đẹp
21/12/172821/11/1728
22/12/172822/11/1728
23/12/172823/11/1728
24/12/172824/11/1728Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
25/12/172825/11/1728Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
26/12/172826/11/1728Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/12/172827/11/1728Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
28/12/172828/11/1728động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/12/172829/11/1728Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/12/172830/11/1728Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/12/17281/12/1728Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1728

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
1/11/17281/12/1728Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
2/11/17282/12/1728Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
3/11/17283/12/1728Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
4/11/17284/12/1728Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
5/11/17285/12/1728Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
6/11/17286/12/1728Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
7/11/17287/12/1728Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
8/11/17288/12/1728Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/11/17289/12/1728Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/11/172810/12/1728Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/11/172811/12/1728Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/11/172812/12/1728Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/11/172813/12/1728Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/11/172814/12/1728Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/11/172815/12/1728Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/11/172816/12/1728Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/11/172817/12/1728Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/11/172818/12/1728Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/11/172819/12/1728Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/11/172820/12/1728Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/11/172821/12/1728Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/11/172822/12/1728Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/172823/12/1728Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/172824/12/1728Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/172825/12/1728Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/172826/12/1728Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/172827/12/1728Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/11/172828/12/1728Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/11/172829/12/1728Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/11/172830/12/1728Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/12/172831/12/1728Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1728

Thứ 4
1
12/1728
Ngày 1 (Đinh Mùi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
Thứ 5
2
12/1728
Ngày 2 (Mậu Thân) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
Thứ 6
3
12/1728
Ngày 3 (Kỷ Dậu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
Chủ nhật
5
12/1728
Ngày 5 (Tân Hợi) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
Thứ 3
7
12/1728
Ngày 7 (Quý Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
Thứ 5
9
12/1728
Ngày 9 (Ất Mão) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
Thứ 6
10
12/1728
Ngày 10 (Bính Thìn) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
Thứ 7
11
12/1728
Ngày 11 (Đinh Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Núi Quốc Tế
Thứ 4
15
12/1728
Ngày 15 (Tân Dậu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Chè Quốc Tế
Thứ 7
18
12/1728
Ngày 18 (Giáp Tý) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Di Dân Quốc Tế
Chủ nhật
19
12/1728
Ngày 19 (Ất Sửu) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
Thứ 4
22
12/1728
Ngày 22 (Mậu Thìn) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
Thứ 6
24
12/1728
Ngày 24 (Canh Ngọ) tháng 11 (Giáp Tý)
Ngày Lễ Giáng Sinh