Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1784
December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.
Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.
Ngày: Nhâm Tuất
Tháng: Bính Tý
Tiết: Đông chí
Giờ tốt ngày 22/12/1784
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 22/12/1784
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
- Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.
- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.
- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.
- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.
- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Sửu19 | 2 Nhâm Dần20 | 3 Quý Mão21 | 4 Giáp Thìn22 | 5 Ất Tỵ23 | ||
6 Bính Ngọ24 | 7 Đinh Mùi25 | 8 Mậu Thân26 | 9 Kỷ Dậu27 | 10 Canh Tuất28 | 11 Tân Hợi29 | 12 Nhâm Tý1/11 |
13 Quý Sửu2 | 14 Giáp Dần3 | 15 Ất Mão4 | 16 Bính Thìn5 | 17 Đinh Tỵ6 | 18 Mậu Ngọ7 | 19 Kỷ Mùi8 |
20 Canh Thân9 | 21 Tân Dậu10 | 22 Nhâm Tuất11 | 23 Quý Hợi12 | 24 Giáp Tý13 | 25 Ất Sửu14 | 26 Bính Dần15 |
27 Đinh Mão16 | 28 Mậu Thìn17 | 29 Kỷ Tỵ18 | 30 Canh Ngọ19 | 31 Tân Mùi20 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 12/1784
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/12/1784 | 19/10/1784 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
2/12/1784 | 20/10/1784 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
3/12/1784 | 21/10/1784 | ||
4/12/1784 | 22/10/1784 | Nhập trạch, xuất hành | |
5/12/1784 | 23/10/1784 | ||
6/12/1784 | 24/10/1784 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp | |
7/12/1784 | 25/10/1784 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
8/12/1784 | 26/10/1784 | Xuất hành | |
9/12/1784 | 27/10/1784 | Xuất hành, mua xe | |
10/12/1784 | 28/10/1784 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
11/12/1784 | 29/10/1784 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
12/12/1784 | 1/11/1784 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
13/12/1784 | 2/11/1784 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
14/12/1784 | 3/11/1784 | Mua xe | |
15/12/1784 | 4/11/1784 | Mua xe | |
16/12/1784 | 5/11/1784 | ||
17/12/1784 | 6/11/1784 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/12/1784 | 7/11/1784 | Xuất hành | |
19/12/1784 | 8/11/1784 | Nhập trạch, xuất hành | |
20/12/1784 | 9/11/1784 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
21/12/1784 | 10/11/1784 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
22/12/1784 | 11/11/1784 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
23/12/1784 | 12/11/1784 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
24/12/1784 | 13/11/1784 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
25/12/1784 | 14/11/1784 | ||
26/12/1784 | 15/11/1784 | Mua xe, làm đẹp | |
27/12/1784 | 16/11/1784 | Mua xe | |
28/12/1784 | 17/11/1784 | ||
29/12/1784 | 18/11/1784 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
30/12/1784 | 19/11/1784 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành | |
31/12/1784 | 20/11/1784 | Nhập trạch, xuất hành |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1784
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
19/10/1784 | 1/12/1784 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
20/10/1784 | 2/12/1784 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
21/10/1784 | 3/12/1784 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
22/10/1784 | 4/12/1784 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
23/10/1784 | 5/12/1784 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
24/10/1784 | 6/12/1784 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
25/10/1784 | 7/12/1784 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
26/10/1784 | 8/12/1784 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
27/10/1784 | 9/12/1784 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
28/10/1784 | 10/12/1784 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
29/10/1784 | 11/12/1784 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
1/11/1784 | 12/12/1784 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
2/11/1784 | 13/12/1784 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
3/11/1784 | 14/12/1784 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
4/11/1784 | 15/12/1784 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
5/11/1784 | 16/12/1784 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
6/11/1784 | 17/12/1784 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
7/11/1784 | 18/12/1784 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
8/11/1784 | 19/12/1784 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
9/11/1784 | 20/12/1784 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
10/11/1784 | 21/12/1784 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
11/11/1784 | 22/12/1784 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
12/11/1784 | 23/12/1784 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
13/11/1784 | 24/12/1784 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/11/1784 | 25/12/1784 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/11/1784 | 26/12/1784 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/11/1784 | 27/12/1784 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/11/1784 | 28/12/1784 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/11/1784 | 29/12/1784 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/11/1784 | 30/12/1784 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/11/1784 | 31/12/1784 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1784
- Lịch vạn niên năm 1780
- Lịch vạn niên năm 1781
- Lịch vạn niên năm 1782
- Lịch vạn niên năm 1783
- Lịch vạn niên năm 1784
- Lịch vạn niên năm 1785
- Lịch vạn niên năm 1786
- Lịch vạn niên năm 1787
- Lịch vạn niên năm 1788
- Lịch vạn niên năm 1789
- Lịch vạn niên năm 1790
- Lịch vạn niên năm 1791
- Lịch vạn niên năm 1792
- Lịch vạn niên năm 1793
- Lịch vạn niên năm 1794