Xem Lịch Âm Tháng 12 Năm 1796

Tử vi dương lịch tháng 12 năm 1796

December (tháng 12) (từ gốc La Tinh là decem có là mười) trở thành tên của tháng cuối cùng trong năm. Tháng mười hai là tháng thứ 12 theo lịch Gregorius có 31 ngày.

Loài hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Trạng Nguyên có tên gọi khác là hoa Giáng Sinh. Huyền thoại kể rằng, có một cô bé không mua được cho mình món quà Noel đẹp đẽ hơn nên đã đặt một nắm cỏ dại trong nhà thờ và cầu nguyện. Đoá hoa dại mấy chốc đã trở thành những sắc hoa đỏ thắm, vô cùng rực rỡ. Đây chính là biểu tượng của sự hân hoan, niềm tin trọn vẹn vào tình yêu thương, lòng độ lượng, sự nhân từ và những điều kỳ diệu trong cuộc sống.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 12 năm 1796
5
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 11/1796 (Đủ)
7

Ngày: Mậu Thân
Tháng: Canh Tý
Tiết: Tiểu tuyết

Giờ tốt ngày 5/12/1796

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 5/12/1796

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

    - Việc xấu : Tố tụng.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 12 năm 1796

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Giáp Thìn3
    2
    Ất Tỵ4
    3
    Bính Ngọ5
    4
    Đinh Mùi6
    5
    Mậu Thân7
    6
    Kỷ Dậu8
    7
    Canh Tuất9
    8
    Tân Hợi10
    9
    Nhâm Tý11
    10
    Quý Sửu12
    11
    Giáp Dần13
    12
    Ất Mão14
    13
    Bính Thìn15
    14
    Đinh Tỵ16
    15
    Mậu Ngọ17
    16
    Kỷ Mùi18
    17
    Canh Thân19
    18
    Tân Dậu20
    19
    Nhâm Tuất21
    20
    Quý Hợi22
    21
    Giáp Tý23
    22
    Ất Sửu24
    23
    Bính Dần25
    24
    Đinh Mão26
    25
    Mậu Thìn27
    26
    Kỷ Tỵ28
    27
    Canh Ngọ29
    28
    Tân Mùi30
    29
    Nhâm Thân1/12
    30
    Quý Dậu2
    31
    Giáp Tuất3
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 12/1796

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/12/17963/11/1796
    2/12/17964/11/1796động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/12/17965/11/1796
    4/12/17966/11/1796Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/12/17967/11/1796Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/12/17968/11/1796Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    7/12/17969/11/1796động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    8/12/179610/11/1796Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/12/179611/11/1796Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/12/179612/11/1796Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/12/179613/11/1796Mua xe
    12/12/179614/11/1796
    13/12/179615/11/1796
    14/12/179616/11/1796động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/12/179617/11/1796Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    16/12/179618/11/1796Nhập trạch, xuất hành
    17/12/179619/11/1796Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    18/12/179620/11/1796Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    19/12/179621/11/1796
    20/12/179622/11/1796Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    21/12/179623/11/1796
    22/12/179624/11/1796Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/12/179625/11/1796Mua xe
    24/12/179626/11/1796Mua xe
    25/12/179627/11/1796
    26/12/179628/11/1796động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/12/179629/11/1796Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp
    28/12/179630/11/1796Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    29/12/17961/12/1796Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    30/12/17962/12/1796động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    31/12/17963/12/1796

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 12/1796

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    3/11/17961/12/1796Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    4/11/17962/12/1796Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    5/11/17963/12/1796Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    6/11/17964/12/1796Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    7/11/17965/12/1796Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    8/11/17966/12/1796Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/11/17967/12/1796Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/11/17968/12/1796Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/11/17969/12/1796Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/11/179610/12/1796Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/11/179611/12/1796Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/11/179612/12/1796Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/11/179613/12/1796Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/11/179614/12/1796Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/11/179615/12/1796Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/11/179616/12/1796Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/11/179617/12/1796Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/11/179618/12/1796Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/11/179619/12/1796Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/11/179620/12/1796Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/11/179621/12/1796Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/11/179622/12/1796Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/11/179623/12/1796Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/11/179624/12/1796Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/11/179625/12/1796Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/11/179626/12/1796Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/11/179627/12/1796Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/11/179628/12/1796Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/12/179629/12/1796Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/12/179630/12/1796Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/12/179631/12/1796Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 12/1796

    Thứ 5
    1
    12/1796
    Ngày 3 (Giáp Thìn) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
    Thứ 6
    2
    12/1796
    Ngày 4 (Ất Tỵ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
    Thứ 7
    3
    12/1796
    Ngày 5 (Bính Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
    Thứ 2
    5
    12/1796
    Ngày 7 (Mậu Thân) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
    Thứ 4
    7
    12/1796
    Ngày 9 (Canh Tuất) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
    Thứ 6
    9
    12/1796
    Ngày 11 (Nhâm Tý) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
    Thứ 7
    10
    12/1796
    Ngày 12 (Quý Sửu) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
    Chủ nhật
    11
    12/1796
    Ngày 13 (Giáp Dần) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Núi Quốc Tế
    Thứ 5
    15
    12/1796
    Ngày 17 (Mậu Ngọ) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Chè Quốc Tế
    Chủ nhật
    18
    12/1796
    Ngày 20 (Tân Dậu) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Di Dân Quốc Tế
    Thứ 2
    19
    12/1796
    Ngày 21 (Nhâm Tuất) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
    Thứ 5
    22
    12/1796
    Ngày 24 (Ất Sửu) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
    Thứ 7
    24
    12/1796
    Ngày 26 (Đinh Mão) tháng 11 (Canh Tý)
    Ngày Lễ Giáng Sinh